Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Dylan Vente (Kiến tạo: Jamiro Monteiro) 18 | |
![]() Davy van den Berg 28 | |
![]() Davy van den Berg (Kiến tạo: Filip Krastev) 44 | |
![]() Victor Jensen (Thay: Zidane Iqbal) 46 | |
![]() Anthony Descotte (Kiến tạo: Victor Jensen) 55 | |
![]() Oscar Fraulo (Kiến tạo: Victor Jensen) 59 | |
![]() Dylan Vente 70 | |
![]() David Min (Thay: Sebastien Haller) 73 | |
![]() Siebe Horemans (Thay: Matisse Didden) 73 | |
![]() Adrian Blake (Thay: Anthony Descotte) 79 | |
![]() Nick Viergever 83 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Dylan Mbayo) 90 | |
![]() Jens Toornstra (Thay: Oscar Fraulo) 90 | |
![]() Filip Krastev 90+2' |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs FC Utrecht


Diễn biến PEC Zwolle vs FC Utrecht
Số lượng khán giả hôm nay là 13914 người.
Victor Jensen thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Anselmo Garcia McNulty từ PEC Zwolle cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Damian van der Haar bị phạt vì đẩy Yoann Cathline.
Nick Viergever giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Pha vào bóng nguy hiểm của David Min từ FC Utrecht. Anouar El Azzouzi là người bị phạm lỗi.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
David Min từ FC Utrecht sút bóng ra ngoài khung thành

Thẻ vàng cho Filip Krastev.
Trọng tài thổi còi. Filip Krastev phạm lỗi với Yoann Cathline từ phía sau và đó là một quả đá phạt
David Min từ FC Utrecht có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành
Đường chuyền của Paxten Aaronson từ FC Utrecht thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Oscar Fraulo rời sân để được thay thế bởi Jens Toornstra trong một sự thay đổi chiến thuật.
Odysseus Velanas từ PEC Zwolle đi hơi xa khi kéo ngã Adrian Blake.
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Oscar Fraulo từ FC Utrecht không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 54%, FC Utrecht: 46%.
Dylan Mbayo rời sân để được thay thế bởi Odysseus Velanas trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs FC Utrecht
PEC Zwolle (4-2-3-1): Mike Hauptmeijer (40), Olivier Aertssen (3), Anselmo Garcia MacNulty (4), Simon Graves (28), Damian van der Haar (33), Anouar El Azzouzi (6), Davy van den Berg (10), Dylan Mbayo (11), Jamiro Monteiro (35), Filip Yavorov Krastev (50), Dylan Vente (9)
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Alonzo Engwanda (27), Matisse Didden (40), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Oscar Fraulo (6), Zidane Iqbal (14), Anthony Descotte (19), Paxten Aaronson (21), Yoann Cathline (20), Sébastien Haller (91)


Thay người | |||
90’ | Dylan Mbayo Odysseus Velanas | 46’ | Zidane Iqbal Victor Jensen |
73’ | Matisse Didden Siebe Horemans | ||
79’ | Anthony Descotte Adrian Blake | ||
90’ | Oscar Fraulo Jens Toornstra |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenneth Vermeer | Miliano Jonathans | ||
Duke Verduin | Jens Toornstra | ||
Thierry Lutonda | Siebe Horemans | ||
Odysseus Velanas | Michael Brouwer | ||
Eliano Reijnders | Tom de Graaff | ||
Ryan Thomas | Kolbeinn Finnsson | ||
Nick Fichtinger | Victor Jensen | ||
Mohamed Oukhattou | Joshua Mukeh | ||
Braydon Manu | David Min | ||
Kaj de Rooij | Adrian Blake | ||
Thomas Buitink |
Tình hình lực lượng | |||
Jasper Schendelaar Không xác định | Mike van der Hoorn Kỷ luật | ||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | Niklas Vesterlund Không xác định | ||
Sherel Floranus Không xác định | Can Bozdogan Không xác định | ||
Younes Namli Không xác định | Noah Ohio Chấn thương bàn chân | ||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại