Palestino có một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Christopher Diaz 20 | |
![]() Ariel Martinez 22 | |
![]() Pablo Parra (Thay: Ariel Martinez) 45 | |
![]() Dilan Zuniga (Thay: Jason Leon) 45 | |
![]() Ignacio Mesias (Thay: Franco Lopez) 60 | |
![]() Junior Arias (Thay: Joe Abrigo) 64 | |
![]() Cristian Insaurralde (Thay: Filipe Yanez) 71 | |
![]() Franco Lobos (Thay: Camilo Moya) 71 | |
![]() Axel Encinas (Thay: Christopher Diaz) 75 | |
![]() Javier Saldias (Thay: Sebastian Saez) 75 | |
![]() Ian Gargues (Thay: Vicente Espinoza) 75 | |
![]() Julian Fernandez (Thay: Nicolas Meza) 75 | |
![]() Junior Marabel (Kiến tạo: Pablo Parra) 84 | |
![]() Diego Ulloa 90+4' |
Thống kê trận đấu Palestino vs Union La Calera


Diễn biến Palestino vs Union La Calera
Palestino quá nóng vội và rơi vào bẫy việt vị.
Liệu Palestino có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Palestino được trọng tài Benjamin Saravia Retamal cho hưởng một quả phạt góc.

Diego Ulloa của Union La Calera đã bị phạt thẻ ở La Cisterna.
Phạt biên cho Union La Calera.
Junior Marabel (Palestino) suýt nữa ghi bàn với một cú đánh đầu nhưng bóng đã bị các hậu vệ Union La Calera giải nguy.
Bryan Carrasco có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Palestino.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Palestino.
Liệu Palestino có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Union La Calera?
Benjamin Saravia Retamal đã trao cho đội khách một quả ném biên.
Benjamin Saravia Retamal đã trao cho Palestino một quả phát bóng.
Palestino có một quả phát bóng.
Palestino được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Bóng an toàn khi Palestino được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Pha chơi tuyệt vời từ Pablo Parra để tạo cơ hội ghi bàn.

Junior Marabel ghi bàn nâng tỷ số lên 1-0 tại Estadio Municipal de La Cisterna.
Ném biên cho Palestino ở nửa sân của họ.
Ném biên cho Union La Calera ở nửa sân của Palestino.
Palestino được hưởng một quả phạt ở nửa sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở La Cisterna.
Đội hình xuất phát Palestino vs Union La Calera
Palestino (4-3-2-1): Sebastian Perez (25), Vicente Espinoza (2), Fernando Meza (42), Cristian Suarez (13), Jason Leon (23), Joe Abrigo (14), Nicolas Meza (6), Ariel Martinez (10), Bryan Carrasco (7), Gonzalo Tapia (20), Junior Marabel (27)
Union La Calera (4-4-2): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Erik de Los Santos (8), Agustin Alvarez Wallace (21), Camilo Moya (5), Felipe Yanez (24), Franco Lopez (19), Sebastian Saez (11)


Thay người | |||
45’ | Ariel Martinez Pablo Parra | 60’ | Franco Lopez Ignacio Mesias |
45’ | Jason Leon Dilan Zuniga | 71’ | Camilo Moya Cesar Lobos |
64’ | Joe Abrigo Junior Arias | 71’ | Filipe Yanez Cristian Manuel Insaurralde |
75’ | Nicolas Meza Julian Fernandez | 75’ | Sebastian Saez Javier Saldias Cea |
75’ | Vicente Espinoza Ian Garguez | 75’ | Christopher Diaz Axel Encinas |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Salas | Jose Ballesteros | ||
Antonio Ceza | Cesar Lobos | ||
Pablo Parra | Javier Saldias Cea | ||
Julian Fernandez | Ignacio Mesias | ||
Dilan Zuniga | Axel Encinas | ||
Junior Arias | Cristian Manuel Insaurralde | ||
Ian Garguez | Martin Hiriart Espinoza |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palestino
Thành tích gần đây Union La Calera
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 10 | 17 | H T H T T |
2 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | T T H B T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 5 | 16 | H B T T B |
4 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 5 | 16 | T H T B B |
5 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T H H B |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | H B H T T |
7 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 4 | 14 | B T B H T |
8 | ![]() | 9 | 3 | 5 | 1 | 3 | 14 | H T B T H |
9 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 6 | 13 | B H B T T |
10 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | B B T H T |
11 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -7 | 10 | T B T B B |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -7 | 10 | B H B H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | T B T B B |
14 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | H T B H B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -7 | 5 | B B T B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -14 | 2 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại