Ném biên cho Kasimpasa tại sân Kadir Has.
![]() Nuno Da Costa 22 | |
![]() Kartal Yilmaz 29 | |
![]() Kartal Yilmaz 38 | |
![]() Taylan Aydin 47 | |
![]() Dimitrios Kolovetsios (Thay: Joseph Attamah) 51 | |
![]() Haris Hajradinovic (Kiến tạo: Mortadha Ben Ouannes) 57 | |
![]() Duckens Nazon 60 | |
![]() Jackson Porozo 60 | |
![]() Ramazan Civelek (Thay: Miguel Cardoso) 63 | |
![]() Carlos Mane (Thay: Ali Karimi) 63 | |
![]() Samuel Bastien (Thay: Trazie Thomas) 63 | |
![]() Loret Sadiku (Thay: Taylan Aydin) 74 | |
![]() Rochinha (Thay: Mamadou Fall) 74 | |
![]() Yaw Ackah (Thay: Hasan Ali Kaldirim) 80 | |
![]() Stephane Bahoken (Thay: Duckens Nazon) 80 | |
![]() Sadik Ciftpinar (Thay: Yunus Emre Gedik) 90 | |
![]() Ogulcan Caglayan (Thay: Nuno Da Costa) 90 |
Thống kê trận đấu Kayserispor vs Kasimpasa


Diễn biến Kayserispor vs Kasimpasa
Được hưởng một quả phạt góc cho Kayserispor.
Đội khách đã thay Nuno Da Costa bằng Ogulcan Caglayan. Đây là sự thay đổi người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Sami Ugurlu.
Yunus Emre Gedik (Kasimpasa) có vẻ không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Sadik Ciftpinar.
Omer Faruk Turtay ra hiệu một quả đá phạt cho Kasimpasa.
Kayserispor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Kasimpasa.
Kasimpasa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Kayseri.
Julian Jeanvier (Kayserispor) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Kayserispor được hưởng một quả phạt góc do Omer Faruk Turtay trao.
Liệu Kayserispor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Kasimpasa không?
Omer Faruk Turtay ra hiệu cho một quả ném biên của Kayserispor ở phần sân của Kasimpasa.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kasimpasa.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Kayserispor.
Rochinha của Kasimpasa bứt phá tại Sân vận động Kadir Has. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Liệu Kayserispor có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Kasimpasa không?
Yunus Emre Gedik của Kasimpasa trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Yunus Emre Gedik bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Omer Faruk Turtay trao cho Kayserispor một quả phát bóng lên.
Ở Kayseri, Kasimpasa tấn công qua Haris Hajradinovic. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho Kayserispor ở phần sân của Kasimpasa.
Đội hình xuất phát Kayserispor vs Kasimpasa
Kayserispor (4-2-3-1): Onurcan Piri (1), Gokhan Sazdagi (11), Joseph Attamah (3), Julian Jeanvier (92), Hasan Ali Kaldirim (33), Kartal Yilmaz (8), Mehdi Bourabia (10), Aylton Boa Morte (70), Ali Karimi (6), Miguel Cardoso (7), Duckens Nazon (9)
Kasimpasa (4-2-3-1): Andreas Gianniotis (1), Taylan Utku Aydin (29), Jackson Porozo (23), Yasin Ozcan (58), Yunus Emre Gedik (16), Gökhan Gul (6), Trazie Thomas Zai (8), Mamadou Fall (7), Haris Hajradinovic (10), Mortadha Ben Ouanes (12), Nuno Da Costa (18)


Thay người | |||
51’ | Joseph Attamah Dimitrios Kolovetsios | 63’ | Trazie Thomas Samuel Bastien |
63’ | Ali Karimi Carlos Mane | 74’ | Taylan Aydin Loret Sadiku |
63’ | Miguel Cardoso Ramazan Civelek | 74’ | Mamadou Fall Rochinha |
80’ | Duckens Nazon Stephane Bahoken | 90’ | Nuno Da Costa Ogulcan Caglayan |
80’ | Hasan Ali Kaldirim Ackah | 90’ | Yunus Emre Gedik Sadik Ciftpinar |
Cầu thủ dự bị | |||
Talha Sariarslan | Samuel Bastien | ||
Stephane Bahoken | Loret Sadiku | ||
Carlos Mane | Selim Dilli | ||
Yigit Emre Celtik | Sarp Yavrucu | ||
Eray Ozbek | Rochinha | ||
Ramazan Civelek | Ogulcan Caglayan | ||
Ackah | Sadik Ciftpinar | ||
Lionel Carole | Ali Emre Yanar | ||
Dimitrios Kolovetsios | Emirhan Yigit | ||
Mehmet Samil Ozturk | Admir Carlos Balat |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kayserispor
Thành tích gần đây Kasimpasa
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 25 | 5 | 1 | 48 | 80 | T B T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 49 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 6 | 10 | 9 | 54 | B B B B T |
4 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 8 | 10 | 11 | 50 | B T T B B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 7 | 48 | T T T T B |
7 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 13 | 45 | H B T T T |
8 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 12 | 43 | H H B H T |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -3 | 43 | T B T T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | -2 | 42 | B H T B B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | -10 | 40 | T T T H T |
13 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -21 | 40 | B T T H B |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | -14 | 37 | B H B T B |
15 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -10 | 34 | T H B B T |
16 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -11 | 34 | B B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -50 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại