Quả phát bóng lên cho Kasimpasa tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan.
![]() Mortadha Ben Ouannes 13 | |
![]() Mortadha Ben Ouannes (Kiến tạo: Mamadou Fall) 14 | |
![]() Tayyib Sanuc (Thay: Emirhan Topcu) 17 | |
![]() Jonas Svensson 24 | |
![]() Tayyib Sanuc 43 | |
![]() Tayyib Sanuc 44 | |
![]() Milot Rashica (Thay: Joao Mario) 46 | |
![]() Mustafa Hekimoglu (Thay: Ciro Immobile) 46 | |
![]() Kevin Rodrigues 51 | |
![]() Nicholas Opoku 54 | |
![]() Cafu (Thay: Yasin Ozcan) 65 | |
![]() Salih Ucan (Thay: Ernest Muci) 72 | |
![]() Josip Brekalo (Thay: Aytac Kara) 77 | |
![]() Keny Arroyo (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 83 | |
![]() Haris Hajradinovic 84 | |
![]() Josip Brekalo 88 | |
![]() Cafu 89 | |
![]() (Pen) Gedson Fernandes 90 |
Thống kê trận đấu Kasimpasa vs Besiktas


Diễn biến Kasimpasa vs Besiktas
Kadir Saglam chỉ định một quả đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Kasimpasa được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Besiktas.
Kasimpasa đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Haris Hajradinovic lại đi chệch khung thành.
Haris Hajradinovic của Kasimpasa tiến về phía khung thành tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Istanbul.

V À A A O O O - Gedson Fernandes ghi bàn gỡ hòa 1-1. Bàn gỡ hòa đến từ một quả phạt đền.

Cafu (Kasimpasa) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Josip Brekalo (Kasimpasa) nhận thẻ vàng.
Besiktas được hưởng quả phạt góc do Kadir Saglam trao.
Rafa Silva của Besiktas nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Tại Istanbul, Kasimpasa đẩy nhanh lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Tại Istanbul, Kasimpasa tiến lên qua Can Keles. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Kasimpasa tiến nhanh lên sân nhưng Kadir Saglam thổi phạt việt vị.
Ole Gunnar Solskjaer (Besiktas) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Keny Arroyo thay thế Alex Oxlade-Chamberlain.
Besiktas được hưởng quả phát bóng lên.
Mamadou Fall (Kasimpasa) bật cao đánh đầu nhưng không trúng đích.
Kadir Saglam trao cho Besiktas quả phát bóng lên.
Josip Brekalo của Kasimpasa có cú sút nhưng không trúng đích.
Besiktas được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Recep Tayyip Erdogan.
Đội hình xuất phát Kasimpasa vs Besiktas
Kasimpasa (3-5-2): Andreas Gianniotis (1), Kamil Piatkowski (91), Nicholas Opoku (20), Yasin Özcan (58), Jhon Espinoza (14), Haris Hajradinović (10), Aytaç Kara (35), Mortadha Ben Ouanes (12), Kévin Rodrigues (77), Can Keleş (11), Mamadou Fall (7)
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Gabriel Paulista (3), Emirhan Topçu (53), Arthur Masuaku (26), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Gedson Fernandes (83), Ernest Muçi (23), Rafa Silva (27), João Mário (18), Ciro Immobile (17)


Thay người | |||
65’ | Yasin Ozcan Cafú | 17’ | Emirhan Topcu Tayyib Talha Sanuç |
77’ | Aytac Kara Josip Brekalo | 46’ | Joao Mario Milot Rashica |
46’ | Ciro Immobile Mustafa Erhan Hekimoğlu | ||
72’ | Ernest Muci Salih Uçan | ||
83’ | Alex Oxlade-Chamberlain Keny Arroyo |
Cầu thủ dự bị | |||
Sinan Bolat | Ersin Destanoğlu | ||
Sadik Çiftpınar | Onur Bulut | ||
Taylan Utku Aydin | Tayyib Talha Sanuç | ||
Berkay Muratoglu | Amir Hadziahmetovic | ||
Adnan Aktas | Milot Rashica | ||
Cafú | Salih Uçan | ||
Antonín Barák | Keny Arroyo | ||
Yusuf Inci | Fahri Kerem Ay | ||
Josip Brekalo | Serkan Emrecan Terzi | ||
Sinan Alkas | Mustafa Erhan Hekimoğlu |
Nhận định Kasimpasa vs Besiktas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kasimpasa
Thành tích gần đây Besiktas
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 25 | 5 | 1 | 48 | 80 | T B T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 49 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 6 | 10 | 9 | 54 | B B B B T |
4 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 8 | 10 | 11 | 50 | B T T B B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 7 | 48 | T T T T B |
7 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 13 | 45 | H B T T T |
8 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 12 | 43 | H H B H T |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -3 | 43 | T B T T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | -2 | 42 | B H T B B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | -10 | 40 | T T T H T |
13 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -21 | 40 | B T T H B |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | -14 | 37 | B H B T B |
15 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -10 | 34 | T H B B T |
16 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -11 | 34 | B B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -50 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại