Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hoffenheim: 37%, Borussia Dortmund: 63%.
![]() Serhou Guirassy (Kiến tạo: Daniel Svensson) 20 | |
![]() Stanley N'Soki (Thay: Kevin Akpoguma) 30 | |
![]() (Pen) Serhou Guirassy 34 | |
![]() Waldemar Anton 42 | |
![]() Adam Hlozek (Kiến tạo: Anton Stach) 61 | |
![]() Arthur Chaves 64 | |
![]() Karim Adeyemi (Thay: Jamie Gittens) 68 | |
![]() Salih Oezcan (Thay: Felix Nmecha) 68 | |
![]() David Jurasek (Thay: Marius Buelter) 71 | |
![]() Haris Tabakovic (Thay: Adam Hlozek) 71 | |
![]() Julian Brandt (Kiến tạo: Daniel Svensson) 74 | |
![]() Yan Couto (Thay: Julian Ryerson) 77 | |
![]() Umut Tohumcu (Thay: Dennis Geiger) 77 | |
![]() Carney Chukwuemeka (Thay: Julian Brandt) 81 | |
![]() Giovanni Reyna (Thay: Niklas Suele) 81 | |
![]() Pavel Kaderabek (Kiến tạo: David Jurasek) 90+1' | |
![]() Waldemar Anton (Kiến tạo: Serhou Guirassy) 90+5' | |
![]() Stanley N'Soki 90+7' | |
![]() Pavel Kaderabek 90+8' | |
![]() Anton Stach 90+12' | |
![]() Umut Tohumcu 90+13' |
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs Dortmund


Diễn biến Hoffenheim vs Dortmund
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Hoffenheim: 38%, Borussia Dortmund: 62%.
Hoffenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Thẻ vàng cho Umut Tohumcu.

Thẻ vàng cho Umut Tohumcu.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Arthur Chaves của Hoffenheim đá ngã Karim Adeyemi.

Thẻ vàng cho Anton Stach.
Anton Stach bị phạt vì đẩy Waldemar Anton.
Một cầu thủ từ Hoffenheim thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Serhou Guirassy giải tỏa áp lực với một cú phá bóng.
Oliver Baumann giải tỏa áp lực với một cú phá bóng.
Trận đấu được khởi động lại.

Thẻ vàng cho Pavel Kaderabek.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Borussia Dortmund được công nhận.

Thẻ vàng cho Stanley N'Soki.
Kiểm soát bóng: Hoffenheim: 37%, Borussia Dortmund: 63%.
VAR - V À A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là một bàn thắng cho Borussia Dortmund.
Oliver Baumann bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Serhou Guirassy đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs Dortmund
Hoffenheim (3-4-2-1): Oliver Baumann (1), Arthur Chaves (35), Leo Østigård (4), Kevin Akpoguma (25), Pavel Kaderabek (3), Dennis Geiger (8), Anton Stach (16), Marius Bulter (21), Bazoumana Toure (29), Andrej Kramarić (27), Adam Hložek (23)
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Niklas Süle (25), Waldemar Anton (3), Ramy Bensebaini (5), Julian Ryerson (26), Felix Nmecha (8), Emre Can (23), Daniel Svensson (24), Jamie Gittens (43), Julian Brandt (10), Serhou Guirassy (9)


Thay người | |||
30’ | Kevin Akpoguma Stanley Nsoki | 68’ | Felix Nmecha Salih Özcan |
71’ | Marius Buelter David Jurásek | 68’ | Jamie Gittens Karim Adeyemi |
71’ | Adam Hlozek Haris Tabaković | 77’ | Julian Ryerson Yan Couto |
77’ | Dennis Geiger Umut Tohumcu | 81’ | Niklas Suele Gio Reyna |
81’ | Julian Brandt Carney Chukwuemeka |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Philipp | Alexander Meyer | ||
Robin Hranáč | Yan Couto | ||
David Jurásek | Almugera Kabar | ||
Alexander Prass | Salih Özcan | ||
Umut Tohumcu | Gio Reyna | ||
Finn Becker | Julien Duranville | ||
Gift Orban | Karim Adeyemi | ||
Haris Tabaković | Carney Chukwuemeka | ||
Stanley Nsoki |
Tình hình lực lượng | |||
Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | Nico Schlotterbeck Chấn thương sụn khớp | ||
Valentin Gendrey Không xác định | Marcel Sabitzer Chấn thương đầu gối | ||
Ozan Kabak Chấn thương đầu gối | Pascal Groß Chấn thương đầu gối | ||
Tom Bischof Kỷ luật | Maximilian Beier Chấn thương mắt cá | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | |||
Diadie Samassekou Chấn thương đùi | |||
Max Moerstedt Chấn thương gân Achilles | |||
Ihlas Bebou Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 61 | 75 | T T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 10 | 2 | 31 | 67 | T T H H T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 20 | 55 | T B T H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | -3 | 51 | B B T T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 6 | 49 | B T T H B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 11 | 48 | T T H T T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | B H B H B |
8 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | -6 | 46 | T T T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | 1 | 44 | T H B B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | -9 | 43 | H B T H B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 5 | 41 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 5 | 39 | B B B H B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -14 | 36 | T T H H H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -10 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -18 | 30 | H B T B B |
16 | ![]() | 31 | 7 | 4 | 20 | -27 | 25 | T B B B T |
17 | ![]() | 31 | 5 | 7 | 19 | -29 | 22 | B H B H T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -33 | 21 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại