Magdalena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Deyson David Copete Cuesta 7 | |
![]() Deyson David Copete Cuesta 16 | |
![]() Cristian Sencion 29 | |
![]() Samir Mayo 45+1' | |
![]() Sanchez 45+2' | |
![]() Leider Riascos 45+7' | |
![]() Jannenson Sarmiento 45+8' | |
![]() Daniel Alejandro Mera Choco 49 | |
![]() Oscar David Barreto Perez (Thay: Eric Krame) 65 | |
![]() Wilmar Alexander Cruz Moreno (Thay: Renan) 65 | |
![]() Jefrey Trujillo (Thay: David Murillo) 65 | |
![]() Orles Aragon (Thay: Jannenson Sarmiento) 74 | |
![]() Janeth Aleman Tapias (Thay: Cristian Sencion) 74 | |
![]() Andres Correa 79 | |
![]() Oscar Vanegas 80 | |
![]() Franklin de Jesus Navarro Berdugo (Thay: Sanchez) 82 | |
![]() Santiago Lopez (Thay: Beckham David Castro Espinosa) 83 | |
![]() Franklin de Jesus Navarro Berdugo 87 | |
![]() Ayron Del Valle (Thay: Yair Joao Abonia Vasquez) 90 |
Thống kê trận đấu Union Magdalena vs La Equidad


Diễn biến Union Magdalena vs La Equidad
La Equidad có một quả phát bóng lên.
Alejandro Moncada Sanchez chỉ định một quả đá phạt cho La Equidad ở phần sân nhà.
Ném biên cho Magdalena ở phần sân của La Equidad.
Ayron Del Valle thay thế Yair Joao Abonia Vasquez cho đội khách.
Alejandro Moncada Sanchez trao cho La Equidad một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho La Equidad tại Estadio Sierra Nevada.
Orles Aragon của Magdalena bứt phá tại Estadio Sierra Nevada. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Santa Marta.
Alejandro Moncada Sanchez chỉ định một quả đá phạt cho La Equidad ở phần sân nhà.

Franklin de Jesus Navarro Berdugo (Magdalena) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho La Equidad ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Magdalena.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của La Equidad.
Cristopher Varela đã đứng dậy trở lại.
La Equidad thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Santiago Lopez thay cho Beckham David Castro Espinosa.
Magdalena thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Franklin de Jesus Navarro Berdugo thay cho Sanchez.
Alejandro Moncada Sanchez chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Cristopher Varela của La Equidad vẫn đang nằm sân.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

Oscar Vanegas (Magdalena) nhận thẻ vàng.

Andres Correa nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đội hình xuất phát Union Magdalena vs La Equidad
Union Magdalena: Eduar Esteban Restrepo (1), Martin Enrique Payares Campo (5), Oscar Vanegas (33), David Murillo (4), Daniel Alejandro Mera Choco (3), Cristian Sencion (16), Fabian Cantillo (24), Sanchez (8), Jannenson Sarmiento (10), Ruyery Blanco (17), Eric Krame (15)
La Equidad: Cristopher Varela (1), Leider Riascos (29), Guillermo Tegue (4), Brayan Montano (24), Andres Correa (3), Pipe (14), Samir Mayo (16), Deyson David Copete Cuesta (5), Yair Joao Abonia Vasquez (13), Beckham Castro (11), Renan (9)
Thay người | |||
65’ | Eric Krame Oscar David Barreto Perez | 65’ | Renan Wilmar Cruz |
65’ | David Murillo Jefrey Trujillo | 83’ | Beckham David Castro Espinosa Santiago Lopez |
74’ | Cristian Sencion Janeth Aleman Tapias | 90’ | Yair Joao Abonia Vasquez Ayron Del Valle |
74’ | Jannenson Sarmiento Orles Aragon | ||
82’ | Sanchez Franklin de Jesus Navarro Berdugo |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar David Barreto Perez | Wilmar Cruz | ||
Janeth Aleman Tapias | Santiago Lopez | ||
Guillermo Enrique Gomez Tovar | Amaury Torralvo | ||
Franklin de Jesus Navarro Berdugo | Andres Perez | ||
Jefrey Trujillo | Daniel Polanco | ||
Orles Aragon | Ayron Del Valle | ||
Juan Diego Giraldo Quintero | Sebastian Tamara Manrrique |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Magdalena
Thành tích gần đây La Equidad
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 13 | 32 | H H B T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 17 | 31 | T H T B T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T T H H T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 9 | 30 | T H H T B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 11 | 28 | H B T T H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | 7 | 27 | H B B H T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | T T H B T |
8 | ![]() | 16 | 8 | 2 | 6 | 1 | 26 | T H T B T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 8 | 3 | 2 | 23 | T H B T B |
10 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 0 | 23 | H H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H H T T |
13 | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | B T T B H | |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -8 | 18 | H B T T B |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -11 | 17 | B B T T H |
16 | ![]() | 16 | 4 | 2 | 10 | -7 | 14 | T T B B B |
17 | ![]() | 17 | 2 | 8 | 7 | -17 | 14 | H H B B H |
18 | ![]() | 16 | 1 | 8 | 7 | -6 | 11 | H H B H B |
19 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -10 | 10 | B T B T B |
20 | ![]() | 16 | 0 | 8 | 8 | -10 | 8 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại