Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ken Sema (Kiến tạo: Jordan Larsson) 14 | |
![]() Ken Sema (Kiến tạo: Alexander Bernhardsson) 39 | |
![]() Amine Gouiri 49 | |
![]() Riyad Mahrez 49 | |
![]() (Pen) Ken Sema 50 | |
![]() Jesper Karlstroem (Thay: Hugo Larsson) 53 | |
![]() Emil Holm (Thay: Jordan Larsson) 53 | |
![]() Anton Saletros 56 | |
![]() Nabil Bentaleb (Thay: Hicham Boudaoui) 60 | |
![]() Baghdad Bounedjah (Thay: Riyad Mahrez) 60 | |
![]() Yassine Benzia (Thay: Said Benrahma) 60 | |
![]() Ismael Bennacer (Kiến tạo: Yassine Benzia) 64 | |
![]() Baghdad Bounedjah 65 | |
![]() Ismael Bennacer 65 | |
![]() Yassine Benzia 71 | |
![]() Daniel Svensson 72 | |
![]() Baghdad Bounedjah 73 | |
![]() Ramy Bensebaini 75 | |
![]() Fares Chaibi (Thay: Mohamed Farsi) 79 | |
![]() Youcef Atal (Thay: Ismael Bennacer) 79 | |
![]() Hugo Bolin (Thay: Benjamin Nygren) 79 | |
![]() Besfort Zeneli (Thay: Yasin Ayari) 79 | |
![]() Ibrahim Maza (Thay: Houssem Aouar) 84 | |
![]() (Pen) Nabil Bentaleb 86 | |
![]() Isak Hien 86 |
Thống kê trận đấu Thụy Điển vs Algeria


Diễn biến Thụy Điển vs Algeria
Kiểm soát bóng: Thụy Điển: 42%, Algeria: 58%.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Thụy Điển: 43%, Algeria: 57%.
Ramy Bensebaini không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Ibrahim Maza không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Isak Hien từ Thụy Điển cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Anton Saletros giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Anthony Mandrea bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Quả phát bóng lên cho Thụy Điển.
Một cơ hội xuất hiện cho Baghdad Bounedjah từ Algeria nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Yassine Benzia từ Algeria thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Besfort Zeneli từ Thụy Điển phạm lỗi bằng cách khuỷu tay vào Ramy Bensebaini.
Quả phát bóng cho Thụy Điển.
Rayan Ait Nouri không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Thụy Điển: 44%, Algeria: 56%.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phạt góc cho Thụy Điển.
Anthony Mandrea từ Algeria cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khung thành.
Trọng tài ra hiệu phạt đền khi Fares Chaibi từ Algeria đá ngã Alexander Bernhardsson.
Hjalmar Ekdal giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Viktor Johansson từ Thụy Điển cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Thụy Điển vs Algeria
Thụy Điển (3-5-2): Viktor Johansson (12), Hjalmar Ekdal (2), Isak Hien (4), Daniel Svensson (8), Alexander Bernhardsson (22), Hugo Larsson (20), Yasin Ayari (18), Anton Jonsson Saletros (14), Ken Sema (13), Benjamin Nygren (10), Jordan Larsson (26)
Algeria (4-3-3): Anthony Mandrea (23), Mohamed Farsi (3), Aïssa Mandi (2), Ramy Bensebaini (21), Rayan Aït-Nouri (15), Hichem Boudaoui (14), Houssem Aouar (8), Ismaël Bennacer (22), Riyad Mahrez (7), Amine Gouiri (11), Saïd Benrahma (10)


Thay người | |||
53’ | Jordan Larsson Emil Holm | 60’ | Said Benrahma Yassine Benzia |
53’ | Hugo Larsson Jesper Karlstrom | 60’ | Riyad Mahrez Baghdad Bounedjah |
79’ | Benjamin Nygren Hugo Bolin | 60’ | Hicham Boudaoui Nabil Bentaleb |
79’ | Yasin Ayari Besfort Zeneli | 79’ | Mohamed Farsi Fares Chaibi |
79’ | Ismael Bennacer Youcef Atal | ||
84’ | Houssem Aouar Ibrahim Maza |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Alexis Guendouz | ||
Kristoffer Nordfeldt | Mohamed Amine Madani | ||
Samuel Dahl | Anis Hadj Moussa | ||
Emil Holm | Yassine Benzia | ||
John Mellberg | Fares Chaibi | ||
Jesper Karlstrom | Baghdad Bounedjah | ||
Momodou Lamin Sonko | Jaouen Hadjam | ||
Hugo Bolin | Ramiz Zerrouki | ||
Besfort Zeneli | Ibrahim Maza | ||
Gabriel Gudmundsson | Nabil Bentaleb | ||
Victor Eriksson | Oussama Benbot | ||
Axel Noren | Youcef Atal |