BG Tampines Rovers có một quả ném biên nguy hiểm.
![]() Stjepan Plazonja 7 | |
![]() Taufik Suparno 13 | |
![]() Zulfahmi Arifin 20 | |
![]() Seia Kunori 58 | |
![]() Farhan Zulkifli (Thay: Shodai Yokoyama) 64 | |
![]() Ismail Salihovic (Thay: Jordan Vestering) 64 | |
![]() Amirul Adli (Thay: Irfan Najeeb) 70 | |
![]() Arya Igami (Thay: Joel Chew) 70 | |
![]() Yasir Hanapi (Thay: Taufik Suparno) 75 | |
![]() Nanthiphat Chaiman (Thay: Glenn Kweh) 82 | |
![]() Jun Yi Quak (Thay: Stjepan Plazonja) 85 | |
![]() Jun Yi Quak (Thay: Stjepan Plazonja) 90 | |
![]() Danish Irfan Azman (Thay: Shahdan Sulaiman) 90 | |
![]() (Pen) Dejan Racic 90+3' |
Thống kê trận đấu Tampines Rovers FC vs Hougang United FC


Diễn biến Tampines Rovers FC vs Hougang United FC
Danish Irfan Azman vào sân thay cho Shahdan Sulaiman của Hougang United.

Tỷ số hiện tại là 4-2 nghiêng về Hougang United khi Dejan Racic ghi bàn từ chấm phạt đền.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! BG Tampines Rovers được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

Zulfahmi Arifin (Hougang United) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Hougang United dẫn trước 3-2 nhờ công của Jun Yi Quak.
BG Tampines Rovers được hưởng quả đá phạt.
Hougang United thực hiện sự thay đổi người thứ tư với việc Jun Yi Quak thay thế Stjepan Plazonja.
Hougang United được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
BG Tampines Rovers được hưởng phạt góc.
Ném biên cho BG Tampines Rovers ở phần sân của Hougang United.
Liệu BG Tampines Rovers có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hougang United không?
Đội chủ nhà thay Glenn Kweh bằng Nanthiphat Chaiman.
Liệu BG Tampines Rovers có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Hougang United không?
Ahmad Aqashah ra hiệu cho BG Tampines Rovers được hưởng quả đá phạt.
Ahmad Aqashah đã trao cho BG Tampines Rovers một quả phạt góc.
Ahmad Aqashah trao cho Hougang United một quả phát bóng lên.
Hougang United đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Yasir Hanapi vào sân thay cho Taufik Suparno của đội chủ nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Hougang United.
BG Tampines Rovers đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Shuya Yamashita lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Tampines Rovers FC vs Hougang United FC
Tampines Rovers FC (4-2-3-1): Syazwan Buhari (24), Irfan Najeeb (23), Shuya Yamashita (4), Milos Zlatkovic (33), Dylan Fox (16), Shah Shahiran (8), Kyoga Nakamura (10), Joel Chew (12), Glenn Kweh (11), Taufik Suparno (13), Seia Kunori (7)
Hougang United FC (4-4-2): Zaiful Nizam (19), Tajeli Salamat (31), Daniel Henrique Parreiras Aleixo (23), Jordan Vestering (3), Nazrul Nazari (4), Jovan Mugosa (33), Zulfahmi Arifin (37), Shahdan Sulaiman (8), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)


Thay người | |||
70’ | Joel Chew Arya Igami | 64’ | Jordan Vestering Ismail Salihovic |
70’ | Irfan Najeeb Amirul Adli | 64’ | Shodai Yokoyama Farhan Zulkifli |
75’ | Taufik Suparno Yasir Hanapi | 85’ | Stjepan Plazonja Jun Yi Quak |
82’ | Glenn Kweh Nanthiphat Chaiman | 90’ | Shahdan Sulaiman Danish Irfan Azman |
Cầu thủ dự bị | |||
- Rae | Danish Irfan Azman | ||
Arya Igami | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | ||
Nanthiphat Chaiman | Nazhiim Harman | ||
Ridhuan Barudin | Justin Hui | ||
Amirul Adli | Jun Yi Quak | ||
Jared Gallagher | Kenji Syed Rusydi | ||
Yasir Hanapi | Ismail Salihovic | ||
Kegan Phang | Muhammad Zamani Bin Md Zamri | ||
Kieran Tan | Farhan Zulkifli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tampines Rovers FC
Thành tích gần đây Hougang United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 32 | 15 | 9 | 8 | 33 | 54 | B T B T H |
4 | ![]() | 32 | 14 | 6 | 12 | 4 | 48 | T T B T T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 3 | 16 | -16 | 42 | B B T T B |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 32 | 3 | 7 | 22 | -68 | 16 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại