FC Heidenheim không thể thuyết phục được khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
![]() Frans Kratzig 21 | |
![]() Frans Kraetzig 21 | |
![]() Marnon-Thomas Busch 45+2' | |
![]() Nick Woltemade (Thay: Leonidas Stergiou) 53 | |
![]() Niklas Dorsch 62 | |
![]() Jamie Leweling (Thay: Fabian Rieder) 70 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Marnon-Thomas Busch) 70 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Niklas Dorsch) 70 | |
![]() Sirlord Conteh 77 | |
![]() Pascal Stenzel (Thay: Ermedin Demirovic) 79 | |
![]() Jacob Bruun Larsen (Thay: Chris Fuehrich) 79 | |
![]() Mathias Honsak (Thay: Marvin Pieringer) 79 | |
![]() Mathias Honsak (Kiến tạo: Jan Schoeppner) 89 | |
![]() Thomas Leon Keller (Thay: Adrian Beck) 90 | |
![]() Jonas Foehrenbach (Thay: Frans Kraetzig) 90 |
Thống kê trận đấu Stuttgart vs FC Heidenheim


Diễn biến Stuttgart vs FC Heidenheim
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 70%, FC Heidenheim: 30%.
FC Heidenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra một tình huống nguy hiểm ở đây.
Phạt góc cho FC Heidenheim.
Một cơ hội xuất hiện cho Deniz Undav từ VfB Stuttgart nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Pascal Stenzel từ VfB Stuttgart thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Pascal Stenzel sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Kevin Mueller đã kiểm soát được bóng.
Tim Siersleben từ FC Heidenheim cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pascal Stenzel từ VfB Stuttgart đã có một pha vào bóng hơi mạnh khi kéo ngã Tim Siersleben.
VfB Stuttgart thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Frans Kraetzig rời sân để nhường chỗ cho Jonas Foehrenbach trong một sự thay người chiến thuật.
Adrian Beck rời sân để nhường chỗ cho Thomas Leon Keller trong một sự thay người chiến thuật.
Deniz Undav để bóng chạm tay.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
VfB Stuttgart đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: VfB Stuttgart: 69%, FC Heidenheim: 31%.
Jan Schoeppner đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Mathias Honsak từ FC Heidenheim đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Đội hình xuất phát Stuttgart vs FC Heidenheim
Stuttgart (4-2-3-1): Alexander Nübel (33), Leonidas Stergiou (20), Finn Jeltsch (29), Julian Chabot (24), Maximilian Mittelstädt (7), Atakan Karazor (16), Angelo Stiller (6), Fabian Rieder (32), Deniz Undav (26), Chris Führich (27), Ermedin Demirović (9)
FC Heidenheim (5-3-2): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Tim Siersleben (4), Frans Krätzig (13), Marnon Busch (2), Jan Schoppner (3), Niklas Dorsch (39), Adrian Beck (21), Marvin Pieringer (18)


Thay người | |||
53’ | Leonidas Stergiou Nick Woltemade | 70’ | Marnon-Thomas Busch Luca Kerber |
70’ | Fabian Rieder Jamie Leweling | 70’ | Niklas Dorsch Sirlord Conteh |
79’ | Ermedin Demirovic Pascal Stenzel | 79’ | Marvin Pieringer Mathias Honsak |
79’ | Chris Fuehrich Jacob Bruun Larsen | 90’ | Frans Kraetzig Jonas Fohrenbach |
90’ | Adrian Beck Thomas Keller |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamie Leweling | Mathias Honsak | ||
Fabian Bredlow | Frank Feller | ||
Ameen Al-Dakhil | Jonas Fohrenbach | ||
Ramon Hendriks | Léo Scienza | ||
Luca Jaquez | Paul Wanner | ||
Pascal Stenzel | Julian Niehues | ||
Yannik Keitel | Luca Kerber | ||
Nick Woltemade | Thomas Keller | ||
Jacob Bruun Larsen | Sirlord Conteh |
Tình hình lực lượng | |||
Dan Zagadou Chấn thương đầu gối | Norman Theuerkauf Không xác định | ||
Anrie Chase Chấn thương gân kheo | Budu Zivzivadze Chấn thương đầu gối | ||
Josha Vagnoman Chấn thương cơ | |||
Luca Raimund Chấn thương đùi | |||
Enzo Millot Chấn thương cơ | |||
Nikolas Nartey Chấn thương đùi | |||
Laurin Ulrich Không xác định | |||
Justin Diehl Chấn thương cơ | |||
El Bilal Touré Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Stuttgart vs FC Heidenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Stuttgart
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 61 | 75 | T T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 10 | 2 | 31 | 67 | T T H H T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 20 | 55 | T B T H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | -3 | 51 | B B T T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 6 | 49 | B T T H B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 11 | 48 | T T H T T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | B H B H B |
8 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | -6 | 46 | T T T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | 1 | 44 | T H B B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | -9 | 43 | H B T H B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 5 | 41 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 5 | 39 | B B B H B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -14 | 36 | T T H H H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -10 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -18 | 30 | H B T B B |
16 | ![]() | 31 | 7 | 4 | 20 | -27 | 25 | T B B B T |
17 | ![]() | 31 | 5 | 7 | 19 | -29 | 22 | B H B H T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -33 | 21 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại