Thứ Năm, 01/05/2025
Diego Moreira (Kiến tạo: Emanuel Emegha)
7
Zuriko Davitashvili (Kiến tạo: Leo Petrot)
19
Andrew Omobamidele
37
Emanuel Emegha (Kiến tạo: Diego Moreira)
63
Guela Doue (Thay: Ismael Doukoure)
64
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Sebastian Nanasi)
64
Habib Diarra (Thay: Sebastian Nanasi)
64
Benjamin Old (Thay: Irvin Cardona)
70
Louis Mouton (Thay: Aimen Moueffek)
70
Ibrahima Wadji (Thay: Lucas Stassin)
80
Dilane Bakwa (Kiến tạo: Felix Lemarechal)
83
Samuel Amo-Ameyaw (Thay: Felix Lemarechal)
84
Abdoul Ouattara (Thay: Dilane Bakwa)
89

Thống kê trận đấu Strasbourg vs Saint-Etienne

số liệu thống kê
Strasbourg
Strasbourg
Saint-Etienne
Saint-Etienne
51 Kiểm soát bóng 49
10 Phạm lỗi 7
19 Ném biên 17
2 Việt vị 1
8 Chuyền dài 3
5 Phạt góc 8
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 6
6 Sút không trúng đích 6
5 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 4
5 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Strasbourg vs Saint-Etienne

Tất cả (294)
90+7'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Strasbourg: 51%, Saint-Etienne: 49%.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Dilane Bakwa từ Strasbourg phạm lỗi với Leo Petrot.

90+6'

Djordje Petrovic từ Strasbourg cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+6'

Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Saint-Etienne đang kiểm soát bóng.

90+4'

Mickael Nade thắng trong pha không chiến với Emanuel Emegha.

90+4'

Phát bóng lên cho Strasbourg.

90+3'

Pierre Ekwah không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+3'

Guela Doue từ Strasbourg cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+3'

Zuriko Davitashvili thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến gần đồng đội nào.

90+3'

Một cú sút của Ibrahima Wadji bị chặn lại.

90+3'

Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Nỗ lực tốt của Dennis Appiah khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+1'

Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Valentin Barco bị phạt vì đẩy Louis Mouton.

90+1'

Valentin Barco bị phạt vì đẩy Pierre Ekwah.

90+1'

Gautier Larsonneur bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90'

Guela Doue thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90'

Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Strasbourg vs Saint-Etienne

Strasbourg (3-4-3): Đorđe Petrović (1), Ismael Doukoure (29), Andrew Omobamidele (2), Mamadou Sarr (23), Dilane Bakwa (26), Andrey Santos (8), Valentín Barco (32), Diego Moreira (7), Felix Lemarechal (6), Emanuel Emegha (10), Sebastian Nanasi (15)

Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Maxime Bernauer (13), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Aimen Moueffek (29), Pierre Ekwah (4), Florian Tardieu (10), Irvin Cardona (7), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)

Strasbourg
Strasbourg
3-4-3
1
Đorđe Petrović
29
Ismael Doukoure
2
Andrew Omobamidele
23
Mamadou Sarr
26
Dilane Bakwa
8
Andrey Santos
32
Valentín Barco
7
Diego Moreira
6
Felix Lemarechal
10
Emanuel Emegha
15
Sebastian Nanasi
22
Zuriko Davitashvili
32
Lucas Stassin
7
Irvin Cardona
10
Florian Tardieu
4
Pierre Ekwah
29
Aimen Moueffek
19
Leo Petrot
3
Mickael Nade
13
Maxime Bernauer
8
Dennis Appiah
30
Gautier Larsonneur
Saint-Etienne
Saint-Etienne
4-3-3
Thay người
64’
Ismael Doukoure
Guela Doué
70’
Irvin Cardona
Ben Old
64’
Sebastian Nanasi
Diarra Mouhamadou
70’
Aimen Moueffek
Louis Mouton
84’
Felix Lemarechal
Samuel Amo-Ameyaw
80’
Lucas Stassin
Ibrahima Wadji
89’
Dilane Bakwa
Abdoul Ouattara
Cầu thủ dự bị
Guela Doué
Brice Maubleu
Karl-Johan Johnsson
Yunis Abdelhamid
Abakar Sylla
Anthony Briancon
Eduard Sobol
Yvann Macon
Diarra Mouhamadou
Ben Old
Samir El Mourabet
Louis Mouton
Abdoul Ouattara
Lamine Fomba
Sékou Mara
Ibrahim Sissoko
Samuel Amo-Ameyaw
Ibrahima Wadji
Tình hình lực lượng

Alaa Bellaarouch

Không xác định

Pierre Cornud

Chấn thương háng

Habib Diarra

Va chạm

Augustine Boakye

Chấn thương mắt cá

Tidiane Diallo

Không xác định

Moïse Sahi Dion

Chấn thương gân Achilles

Huấn luyện viên

Liam Rosenior

Eirik Horneland

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
25/11 - 2017
15/04 - 2018
19/08 - 2018
22/12 - 2019
13/09 - 2020
17/01 - 2021
17/10 - 2021
20/02 - 2022
03/11 - 2024
26/04 - 2025

Thành tích gần đây Strasbourg

Ligue 1
26/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 0-1
06/04 - 2025
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Saint-Etienne

Ligue 1
26/04 - 2025
21/04 - 2025
13/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
01/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3124615378T T T H B
2MarseilleMarseille3118492358B T B T T
3LilleLille3116871756T B T T T
4AS MonacoAS Monaco3116782255T B T H H
5LyonLyon3116692054B T T B T
6NiceNice3115972054B B H T T
7StrasbourgStrasbourg3115971354T T H H T
8LensLens3113612-245B T B T B
9BrestBrest3113513-444T T H B B
10AuxerreAuxerre3111812041T T B B T
11RennesRennes3112217238T B T T B
12ToulouseToulouse319814-135B B B B H
13ReimsReims318914-1033T B T T H
14NantesNantes3171113-1532B T B H H
15AngersAngers318617-2130B B T B B
16Le HavreLe Havre318419-3128T T B B H
17Saint-EtienneSaint-Etienne317618-3727B B H T B
18MontpellierMontpellier314423-4916B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X