Ném biên cho Spezia ở phần sân của Catanzaro.
![]() Andrea La Mantia 15 | |
![]() Ales Mateju 31 | |
![]() Tommaso Cassandro 31 | |
![]() Tommaso Cassandro 32 | |
![]() Giuseppe Aurelio 36 | |
![]() Marco D`Alessandro (Thay: Nicolo Buso) 46 | |
![]() Marco D'Alessandro (Thay: Nicolo Buso) 46 | |
![]() Przemyslaw Wisniewski (Kiến tạo: Francesco Pio Esposito) 61 | |
![]() Tommaso Biasci (Thay: Rares Ilie) 66 | |
![]() Filippo Pittarello (Thay: Andrea La Mantia) 66 | |
![]() Arkadiusz Reca (Thay: Ales Mateju) 68 | |
![]() Filippo Bandinelli (Thay: Giuseppe Di Serio) 68 | |
![]() Simone Pontisso (Thay: Jacopo Petriccione) 79 | |
![]() Salvatore Elia (Thay: Francesco Cassata) 83 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Rachid Kouda) 83 | |
![]() Tommaso Biasci 86 | |
![]() Stefano Scognamillo 88 | |
![]() Diego Falcinelli 88 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Francesco Pio Esposito) 89 |
Thống kê trận đấu Spezia vs Catanzaro


Diễn biến Spezia vs Catanzaro
Spezia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Catanzaro ở phần sân nhà.
Tại La Spezia, Catanzaro tiến lên phía trước qua Filippo Pittarello. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Bóng an toàn khi Spezia được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Fabio Maresca ra hiệu cho một quả đá phạt cho Catanzaro.
Phát bóng lên cho Catanzaro tại Stadio Alberto Picco.
Spezia thực hiện sự thay người thứ năm với Antonio Colak vào sân thay Francesco Pio Esposito.
Phạt góc cho Spezia.

Diego Falcinelli (Spezia) nhận thẻ vàng.

Stefano Scognamillo (Catanzaro) đã nhận thẻ vàng và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Tommaso Biasci (Catanzaro) đã bị trọng tài Fabio Maresca rút thẻ đỏ trực tiếp.
Fabio Maresca ra hiệu cho một quả đá phạt cho Spezia ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Catanzaro gần khu vực 16m50.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Catanzaro.
Ném biên cho Catanzaro tại Stadio Alberto Picco.
Diego Falcinelli thay thế Rachid Kouda cho Spezia tại Stadio Alberto Picco.
Đội chủ nhà thay Francesco Cassata bằng Salvatore Elia.
Spezia có một quả phát bóng từ khung thành.
Fabio Maresca ra hiệu cho Catanzaro được hưởng một quả đá phạt.
Fabio Maresca cho Catanzaro hưởng một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Spezia vs Catanzaro
Spezia (3-5-2): Stefano Gori (66), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Ales Mateju (37), Luca Vignali (32), Francesco Cassata (29), Ádám Nagy (8), Rachid Kouda (80), Giuseppe Aurelio (31), Giuseppe Di Serio (20), Francesco Pio Esposito (9)
Catanzaro (3-4-3): Mirko Pigliacelli (22), Tommaso Cassandro (84), Stefano Scognamillo (14), Federico Bonini (6), Marco Pompetti (21), Jacopo Petriccione (10), Rares Ilie (8), Giacomo Quagliata (3), Nicolo Buso (45), Andrea La Mantia (19), Pietro Iemmello (9)


Thay người | |||
68’ | Ales Mateju Arkadiusz Reca | 46’ | Nicolo Buso Marco D`Alessandro |
68’ | Giuseppe Di Serio Filippo Bandinelli | 66’ | Rares Ilie Tommaso Biasci |
83’ | Francesco Cassata Salvatore Elia | 66’ | Andrea La Mantia Filippo Pittarello |
83’ | Rachid Kouda Diego Falcinelli | 79’ | Jacopo Petriccione Simone Pontisso |
89’ | Francesco Pio Esposito Antonio Colak |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Chichizola | Edoardo Borrelli | ||
Mattia Benvenuto | Ludovico Gelmi | ||
Simone Giorgeschi | Nicolo Brighenti | ||
Salvatore Elia | Marco D`Alessandro | ||
Salvatore Esposito | Tommaso Biasci | ||
Pietro Candelari | Mattia Compagnon | ||
Gianluca Lapadula | Riccardo Pagano | ||
Arkadiusz Reca | Filippo Pittarello | ||
Diego Falcinelli | Simone Pontisso | ||
Salva Ferrer | Demba Seck | ||
Filippo Bandinelli | Matias Antonini Lui | ||
Antonio Colak |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Spezia
Thành tích gần đây Catanzaro
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại