Số khán giả hôm nay là 22785.
![]() Daan Rots 3 | |
![]() Gustaf Lagerbielke (Kiến tạo: Michal Sadilek) 23 | |
![]() Ricky van Wolfswinkel 30 | |
![]() Milos Lukovic 33 | |
![]() Bas Kuipers 35 | |
![]() Michel Vlap 43 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Sayfallah Ltaief) 46 | |
![]() Espen van Ee (Kiến tạo: Alireza Jahanbakhsh) 53 | |
![]() Oliver Braude 56 | |
![]() Ricky van Wolfswinkel (Kiến tạo: Max Bruns) 62 | |
![]() Mees Hilgers (Thay: Sem Steijn) 69 | |
![]() Eser Gurbuz (Thay: Dimitris Rallis) 73 | |
![]() Taylor Booth (Thay: Daan Rots) 78 | |
![]() Mathias Kjoeloe (Thay: Michel Vlap) 78 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Nikolai Hopland) 84 | |
![]() Alec Van Hoorenbeeck (Thay: Ricky van Wolfswinkel) 90 | |
![]() Eser Gurbuz 90+3' | |
![]() Arno Verschueren 90+4' |
Thống kê trận đấu SC Heerenveen vs FC Twente


Diễn biến SC Heerenveen vs FC Twente
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 66%, Twente: 34%.
Alec Van Hoorenbeeck thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Max Bruns giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bart van Rooij giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nỗ lực tốt của Milos Lukovic khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 66%, Twente: 34%.
SC Heerenveen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Arno Verschueren.
Arno Verschueren của Twente đi hơi xa khi kéo ngã Oliver Braude.
Oliver Braude thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

V À A A O O O - Eser Gurbuz phản ứng nhanh với bóng lỏng và dứt điểm bằng chân trái!
Lars Unnerstall của Twente chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Arno Verschueren giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Michal Sadilek giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát SC Heerenveen vs FC Twente
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Oliver Braude (45), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Mats Kohlert (11), Espen Van Ee (21), Marcus Linday (16), Alireza Jahanbakhsh (30), Levi Smans (14), Dimitris Rallis (26), Milos Lukovic (24)
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Max Bruns (38), Gustaf Lagerbielke (3), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Michal Sadílek (23), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Sayfallah Ltaief (30), Ricky van Wolfswinkel (9)


Thay người | |||
84’ | Nikolai Hopland Che Nunnely | 46’ | Sayfallah Ltaief Arno Verschueren |
69’ | Sem Steijn Mees Hilgers | ||
78’ | Michel Vlap Mathias Kjølø | ||
78’ | Daan Rots Taylor Booth | ||
90’ | Ricky van Wolfswinkel Alec Van Hoorenbeeck |
Cầu thủ dự bị | |||
Bernt Klaverboer | Sam Karssies | ||
Jan Bekkema | Przemyslaw Tyton | ||
Andries Noppert | Mees Hilgers | ||
Jordy de Wijs | Alec Van Hoorenbeeck | ||
Hussein Ali | Julien Mesbahi | ||
Mateja Milovanovic | Mathias Kjølø | ||
Hristiyan Petrov | Taylor Booth | ||
Amara Conde | Harrie Kuster | ||
Che Nunnely | Arno Verschueren | ||
Eser Gurbuz | Gerald Alders | ||
Ilias Sebaoui | Lucas Vennegoor of Hesselink | ||
Denzel Hall | Naci Unuvar |
Tình hình lực lượng | |||
Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | Younes Taha Không xác định | ||
Ion Nicolaescu Không xác định | Sam Lammers Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại