Số lượng khán giả hôm nay là 25248 người.
![]() Josip Sutalo (Kiến tạo: Anton Gaaei) 20 | |
![]() Ilias Sebaoui (Thay: Dimitris Rallis) 28 | |
![]() Kian Fitz-Jim 44 | |
![]() Kenneth Taylor (VAR check) 56 | |
![]() Davy Klaassen (Thay: Kian Fitz-Jim) 58 | |
![]() Steven Berghuis (Thay: Bertrand Traore) 58 | |
![]() Wout Weghorst (Thay: Brian Brobbey) 73 | |
![]() Chuba Akpom (Thay: Mika Godts) 73 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Hussein Ali) 80 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Anton Gaaei) 80 | |
![]() Chuba Akpom 82 | |
![]() Alireza Jahanbakhsh 87 |
Thống kê trận đấu SC Heerenveen vs Ajax


Diễn biến SC Heerenveen vs Ajax
Ajax giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: SC Heerenveen: 58%, Ajax: 42%.
Sam Kersten giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Davy Klaassen thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Devyne Rensch thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
SC Heerenveen bắt đầu một pha phản công.
Alireza Jahanbakhsh của SC Heerenveen chặn được một quả tạt hướng về khu vực cấm địa.
Jorrel Hato thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Kenneth Taylor của Ajax có cơ hội sút tốt và chọn một cú lốp bóng tinh tế nhưng Mickey van der Hart đã đọc được ý đồ và cản phá!
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
SC Heerenveen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Amara Conde giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Davy Klaassen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
SC Heerenveen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Amara Conde thực hiện pha xoạc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Đội hình xuất phát SC Heerenveen vs Ajax
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Hussein Ali (15), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Mats Kohlert (11), Espen Van Ee (21), Amara Conde (6), Alireza Jahanbakhsh (30), Levi Smans (14), Jacob Trenskow (20), Dimitris Rallis (26)
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Jorrel Hato (4), Kian Fitz Jim (28), Jordan Henderson (6), Kenneth Taylor (8), Bertrand Traoré (20), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)


Thay người | |||
28’ | Dimitris Rallis Ilias Sebaoui | 58’ | Kian Fitz-Jim Davy Klaassen |
80’ | Hussein Ali Che Nunnely | 58’ | Bertrand Traore Steven Berghuis |
73’ | Mika Godts Chuba Akpom | ||
73’ | Brian Brobbey Wout Weghorst | ||
80’ | Anton Gaaei Devyne Rensch |
Cầu thủ dự bị | |||
Ilias Sebaoui | Jay Gorter | ||
Che Nunnely | Diant Ramaj | ||
Jordy de Wijs | Ahmetcan Kaplan | ||
Bernt Klaverboer | Jorthy Mokio | ||
Andries Noppert | Davy Klaassen | ||
Mateja Milovanovic | Branco Van den Boomen | ||
Hristiyan Petrov | Chuba Akpom | ||
Ties Oostra | Steven Berghuis | ||
Isaiah Ahmed | Wout Weghorst | ||
Eser Gurbuz | Christian Rasmussen | ||
Devyne Rensch | |||
Daniele Rugani |
Tình hình lực lượng | |||
Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | Benjamin Tahirović Không xác định | ||
Oliver Braude Kỷ luật | Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | ||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định |
Nhận định SC Heerenveen vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 31 | 22 | 4 | 5 | 58 | 70 | B T T T T |
3 | ![]() | 31 | 19 | 8 | 4 | 39 | 65 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 14 | 51 | B H H B T |
6 | ![]() | 31 | 14 | 8 | 9 | 17 | 50 | H B B H T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 3 | 47 | B H H H B |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -8 | 38 | B B B T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 6 | 15 | -18 | 36 | B H B T B |
11 | ![]() | 31 | 8 | 11 | 12 | -5 | 35 | T T T H B |
12 | ![]() | 31 | 8 | 11 | 12 | -18 | 35 | T H T B B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -2 | 34 | H B T B H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 10 | 13 | -11 | 34 | T H H B T |
15 | ![]() | 31 | 8 | 8 | 15 | -20 | 32 | H B H H B |
16 | ![]() | 31 | 6 | 7 | 18 | -20 | 25 | B B B B H |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -32 | 19 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại