Jack Morgan trao cho đội khách một quả ném biên.
Trực tiếp kết quả Perth Glory vs Macarthur FC hôm nay 27-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 27/12
Kết thúc



![]() Adam Bugarija (Thay: David Williams) 15 | |
![]() Jed Drew (Kiến tạo: Marin Jakolis) 28 | |
![]() Jed Drew (Kiến tạo: Kealey Adamson) 33 | |
![]() Andriano Lebib 42 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Khoa Ngo) 46 | |
![]() Liam Rose 57 | |
![]() Frans Deli (Thay: Liam Rose) 61 | |
![]() Riley Warland 62 | |
![]() Zach Lisolajski (Thay: Riley Warland) 65 | |
![]() Ariath Piol (Thay: Jake Hollman) 66 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Jed Drew) 67 | |
![]() Oliver Jones 67 | |
![]() Ariath Piol (Kiến tạo: Marin Jakolis) 73 | |
![]() Bernardo (Thay: Marin Jakolis) 77 | |
![]() Yianni Nicolaou (Thay: Kealey Adamson) 77 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Adam Bugarija) 85 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Trent Ostler) 85 |
Jack Morgan trao cho đội khách một quả ném biên.
Jack Morgan trao cho Macarthur một quả phát bóng lên.
Jack Morgan chỉ định một quả ném biên cho Perth Glory FC, gần khu vực của Macarthur.
Liệu Perth Glory FC có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu trong phần sân của Macarthur?
Jack Morgan chỉ định một quả ném biên cho Perth Glory FC, gần khu vực của Macarthur.
Macarthur được hưởng một quả phạt góc.
Perth Glory FC cần cẩn trọng. Macarthur có một quả ném biên tấn công.
Liệu Macarthur có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Perth Glory FC?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Macarthur.
Perth Glory FC được hưởng một quả phạt góc do Jack Morgan trao.
David Zdrilic thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại HBF Park với Nathanael Blair thay cho Adam Bugarija Cardeno.
Perth Glory FC thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Jarrod Carluccio thay cho Trent Jordan Ostler.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Macarthur được hưởng một quả phạt góc do Jack Morgan trao.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Macarthur gần khu vực cấm địa.
Ở Perth, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đá phạt cho Macarthur ở phần sân của Perth Glory FC.
Jack Morgan chỉ định một quả ném biên cho Macarthur ở phần sân của Perth Glory FC.
Jack Morgan chỉ định một quả đá phạt cho Macarthur ở phần sân nhà.
Ném biên cho Macarthur ở phần sân nhà.
Perth Glory FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Perth Glory (4-4-2): Cameron Cook (13), Josh Risdon (19), Tomislav Mrcela (29), Andriano Lebib (24), Riley Warland (2), Trent Ostler (20), Nicholas Pennington (7), Taras Gomulka (12), Khoa Ngo (26), Adam Taggart (22), David Williams (9)
Macarthur FC (4-3-3): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Matthew Jurman (5), Oliver Jones (16), Walter Scott (18), Luke Brattan (26), Jake Hollman (8), Liam Rose (22), Jed Drew (11), Valere Germain (98), Marin Jakolis (44)
Thay người | |||
15’ | Nathanael Blair Adam Bugarija | 61’ | Liam Rose Frans Deli |
46’ | Khoa Ngo Abdelelah Faisal | 66’ | Jake Hollman Ariath Piol |
65’ | Riley Warland Zach Lisolajski | 67’ | Jed Drew Dean Bosnjak |
85’ | Trent Ostler Jarrod Carluccio | 77’ | Kealey Adamson Yianni Nicolaou |
85’ | Adam Bugarija Nathanael Blair | 77’ | Marin Jakolis Bernardo |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Sail | Alex Robinson | ||
Zach Lisolajski | Joshua Damevski | ||
Abdelelah Faisal | Yianni Nicolaou | ||
William Freney | Frans Deli | ||
Jarrod Carluccio | Bernardo | ||
Adam Bugarija | Dean Bosnjak | ||
Nathanael Blair | Ariath Piol |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |