Yeiler Valencia của Once Caldas tung cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Diego Andres Mendoza Benitez 6 | |
![]() Mateo Rodas 14 | |
![]() Luis Palacios (Kiến tạo: Alejandro Garcia) 44 | |
![]() Felipe Pardo (Kiến tạo: Jesus Munoz) 45+1' | |
![]() Jair Castillo (Thay: Diego Andres Mendoza Benitez) 46 | |
![]() Pedro Franco 53 | |
![]() Esteban Beltran (Thay: Hugo Dorrego) 59 | |
![]() Yeiler Valencia (Thay: Joel Contreras) 59 | |
![]() Wiston Fernandez (Kiến tạo: Edwin Torres) 67 | |
![]() Dayro Moreno (Thay: Gilbert Alvarez) 70 | |
![]() Juan Diaz (Thay: Daniel Quinones) 70 | |
![]() Juan Camilo Garcia 72 | |
![]() Sergio Andres Aponza Cantoni (Thay: Edwin Torres) 73 | |
![]() Juan Diaz 76 | |
![]() Jesus Antonio Figueroa Olaya (Thay: Wiston Fernandez) 81 | |
![]() Misael Smith Martinez Olivella (Thay: Felipe Pardo) 81 | |
![]() Juan Diaz 84 | |
![]() Charly Villegas (Thay: Jesus Munoz) 90 | |
![]() Misael Smith Martinez Olivella 90+2' |
Thống kê trận đấu Once Caldas vs Alianza FC Valledupar

Diễn biến Once Caldas vs Alianza FC Valledupar
Phát bóng lên cho Alianza FC Valledupar tại Estadio Palogrande.
Dayro Moreno của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Once Caldas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Misael Smith Martinez Olivella (Alianza FC Valledupar) nhận thẻ vàng.
Charly Villegas vào thay Jesus Munoz cho đội khách.
Once Caldas đang tiến lên và Mateo Rodas tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Manizales.
Jairo Londono cho Alianza FC Valledupar hưởng một quả phát bóng lên.
Jairo Londono thổi phạt việt vị Sergio Andres Aponza Cantoni của Alianza FC Valledupar.
Ở Manizales, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Alianza FC Valledupar ở phần sân nhà.
Once Caldas có quả ném biên nguy hiểm.
Jairo Londono cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Once Caldas gần khu vực cấm địa.
Alianza FC Valledupar thực hiện sự thay đổi thứ tư với Misael Smith Martinez Olivella thay thế Felipe Pardo.
Hubert Bodhert (Alianza FC Valledupar) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Jesus Antonio Figueroa Olaya thay thế Wiston Fernandez có thể bị chấn thương.
Alianza FC Valledupar cần cẩn trọng. Once Caldas có quả ném biên tấn công.
Wiston Fernandez của Alianza FC Valledupar đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Jairo Londono chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Wiston Fernandez của Alianza FC Valledupar vẫn đang nằm sân.
Yeiler Valencia của Once Caldas tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Đội hình xuất phát Once Caldas vs Alianza FC Valledupar
Once Caldas: Joan Parra (35), Mateo Rodas (4), Daniel Quinones (13), Juan Felipe Castano Zuluaga (15), Jeider Alfonso Riquet Riquet Molina (18), Alejandro Garcia (20), Juan Camilo Garcia (2), Hugo Dorrego (30), Luis Palacios (24), Joel Contreras (16), Gilbert Alvarez (9)
Alianza FC Valledupar: Juan Camilo Chaverra (12), Leonardo Saldana (16), John Garcia (18), Diego Andres Mendoza Benitez (23), Yilson Rosales (60), Pedro Franco (5), Jesus Munoz (24), Edwin Torres (29), Wiston Fernandez (33), Luis Perez (19), Felipe Pardo (17)
Thay người | |||
59’ | Hugo Dorrego Esteban Beltran | 46’ | Diego Andres Mendoza Benitez Jair Castillo |
59’ | Joel Contreras Yeiler Valencia | 73’ | Edwin Torres Sergio Andres Aponza Cantoni |
70’ | Daniel Quinones Juan Diaz | 81’ | Wiston Fernandez Jesus Antonio Figueroa Olaya |
70’ | Gilbert Alvarez Dayro Moreno | 81’ | Felipe Pardo Misael Smith Martinez Olivella |
90’ | Jesus Munoz Charly Villegas |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Diaz | Jesus Antonio Figueroa Olaya | ||
Esteban Beltran | Jair Castillo | ||
James Aguirre | Royscer Colpa | ||
Dayro Moreno | Sergio Andres Aponza Cantoni | ||
Yeiler Valencia | Antonio Simancas | ||
Jorge Cardona | Misael Smith Martinez Olivella | ||
Hian Rincon | Charly Villegas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Once Caldas
Thành tích gần đây Alianza FC Valledupar
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 17 | 31 | T H T B T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T T H H T |
3 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 9 | 30 | T H H T B |
4 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 12 | 29 | B H H B T |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 11 | 28 | H B T T H |
6 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | T T H B T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 6 | 4 | 6 | 24 | T H B B H |
8 | ![]() | 16 | 5 | 8 | 3 | 2 | 23 | T H B T B |
9 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | T T H T B |
10 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 0 | 23 | H H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H H T T |
13 | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | B T T B H | |
14 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -7 | 18 | T H B T T |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -11 | 17 | B B T T H |
16 | ![]() | 15 | 4 | 2 | 9 | -6 | 14 | B T T B B |
17 | ![]() | 17 | 2 | 8 | 7 | -17 | 14 | H H B B H |
18 | ![]() | 15 | 1 | 8 | 6 | -5 | 11 | B H H B H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -10 | 10 | B T B T B |
20 | ![]() | 16 | 0 | 8 | 8 | -10 | 8 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại