Lazio kiểm soát bóng phần lớn thời gian, nhưng vẫn để thua trận đấu.
![]() Matteo Guendouzi 32 | |
![]() Santiago Pierotti 37 | |
![]() Lassana Coulibaly (Kiến tạo: Nikola Krstovic) 43 | |
![]() Santiago Pierotti 45+2' | |
![]() Pedro (Thay: Gustav Isaksen) 46 | |
![]() Elseid Hysaj (Thay: Adam Marusic) 46 | |
![]() Pedro Rodriguez (Thay: Gustav Isaksen) 46 | |
![]() Thorir Helgason (Thay: Jesper Karlsson) 59 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Medon Berisha) 60 | |
![]() Wladimiro Falcone 69 | |
![]() Luca Pellegrini (Thay: Nuno Tavares) 73 | |
![]() Danilo Veiga (Thay: Ylber Ramadani) 73 | |
![]() Matias Vecino (Thay: Nicolo Rovella) 76 | |
![]() Tijjani Noslin (Thay: Mattia Zaccagni) 77 | |
![]() Rares Burnete (Thay: Nikola Krstovic) 88 | |
![]() Alessio Romagnoli 90+3' | |
![]() Mario Gila 90+5' |
Thống kê trận đấu Lazio vs Lecce


Diễn biến Lazio vs Lecce
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Lazio: 73%, Lecce: 27%.

Một thẻ vàng ngớ ngẩn cho Mario Gila khi anh đá bóng đi trong sự tức giận.
Mario Gila bị phạt vì đẩy Rares Burnete.
Lecce thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Lazio.
Kiểm soát bóng: Lazio: 73%, Lecce: 27%.
Lecce thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.

Anh ta bị đuổi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Alessio Romagnoli vì hành vi phi thể thao.
Alessio Romagnoli bị phạt vì đẩy Danilo Veiga.
Luca Pellegrini giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lecce bắt đầu một pha phản công.
Một cầu thủ của Lazio thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Lassana Coulibaly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lazio đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Rares Burnete của Lecce phạm lỗi với Matteo Guendouzi.
Matteo Guendouzi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lecce đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kialonda Gaspar chiến thắng trong pha không chiến với Alessio Romagnoli.
Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Lazio vs Lecce
Lazio (4-2-3-1): Christos Mandas (35), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (30), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Gustav Isaksen (18), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)
Lecce (4-2-3-1): Wladimiro Falcone (30), Frederic Guilbert (12), Kialonda Gaspar (4), Federico Baschirotto (6), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Santiago Pierotti (50), Medon Berisha (5), Jesper Karlsson (37), Nikola Krstovic (9)


Thay người | |||
46’ | Adam Marusic Elseid Hysaj | 59’ | Jesper Karlsson Þórir Jóhann Helgason |
46’ | Gustav Isaksen Pedro | 60’ | Medon Berisha Mohamed Kaba |
73’ | Nuno Tavares Luca Pellegrini | 73’ | Ylber Ramadani Danilo Filipe Melo Veiga |
76’ | Nicolo Rovella Matías Vecino | 88’ | Nikola Krstovic Rares Burnete |
77’ | Mattia Zaccagni Tijjani Noslin |
Cầu thủ dự bị | |||
Matías Vecino | Christian Fruchtl | ||
Luca Pellegrini | Jasper Samooja | ||
Alessio Furlanetto | Danilo Filipe Melo Veiga | ||
Ivan Provedel | Tiago Gabriel | ||
Samuel Gigot | Marco Sala | ||
Elseid Hysaj | Hamza Rafia | ||
Oliver Provstgaard | Lameck Banda | ||
Fisayo Dele-Bashiru | Balthazar Pierret | ||
Reda Belahyane | Mohamed Kaba | ||
Arijon Ibrahimovic | Ante Rebić | ||
Pedro | Nicola Sansone | ||
Tijjani Noslin | Rares Burnete | ||
Loum Tchaouna | Þórir Jóhann Helgason | ||
Konan N’Dri |
Tình hình lực lượng | |||
Patric Không xác định | Gaby Jean Không xác định | ||
Manuel Lazzari Chấn thương cơ | Filip Marchwinski Không xác định | ||
Tete Morente Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lazio vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lazio
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại