Daniel Arcila (Envigado) nhận thẻ đỏ dù không có mặt trên sân!
![]() Jhord Bayron Garces (Kiến tạo: Luiz Diaz) 4 | |
![]() Renan (Kiến tạo: Leider Riascos) 8 | |
![]() Bryan Muriillo 11 | |
![]() Jhord Bayron Garces (Kiến tạo: Luiz Diaz) 40 | |
![]() Jhord Bayron Garces 45+3' | |
![]() Daniel Polanco 45+3' | |
![]() Santiago Orozco 46 | |
![]() Ayron Del Valle (Thay: Sebastian Tamara Manrrique) 55 | |
![]() Wilmar Alexander Cruz Moreno (Thay: Leider Riascos) 56 | |
![]() Samir Mayo (Thay: Santiago Orozco) 56 | |
![]() Jhord Bayron Garces 61 | |
![]() Frey Berrio (Thay: Edison Lopez) 64 | |
![]() Andres Vargas (Thay: Daniel Arcila) 75 | |
![]() Santiago Gomez (Thay: Yair Joao Abonia Vasquez) 83 | |
![]() Santiago Lopez (Thay: Beckham David Castro Espinosa) 83 | |
![]() Ayron Del Valle 84 | |
![]() Ruben Escobar 87 | |
![]() Deiro Ochoa (Thay: Frey Berrio) 90 | |
![]() Sebastian Chacon (Thay: Johan Hinestroza) 90 | |
![]() Luiz Diaz 90+9' | |
![]() Daniel Arcila 91 |
Thống kê trận đấu La Equidad vs Envigado


Diễn biến La Equidad vs Envigado

Andres Correa của La Equidad sút trúng đích nhưng không thành công.

V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 2-3 nhờ công của Luiz Diaz.
Bóng an toàn khi La Equidad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
La Equidad đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Wilmar Alexander Cruz Moreno đi chệch khung thành.
Envigado có một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho La Equidad tại Estadio Metropolitano de Techo.
Envigado được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Diego Ulloa Angulo ra hiệu cho một quả đá phạt cho La Equidad.
Deiro Ochoa vào sân thay cho Frey Berrio của Envigado.
Andres Orozco thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Metropolitano de Techo với Sebastian Chacon thay thế Johan Hinestroza.
Diego Ulloa Angulo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Envigado ở phần sân nhà.
Ném biên cho La Equidad ở phần sân của Envigado.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Bogota.
Ở Bogota, La Equidad tấn công qua Samir Mayo. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đá phạt cho Envigado ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Diego Ulloa Angulo trao cho Envigado một quả phát bóng lên.
La Equidad đang tiến lên và Felipe Acosta Bayer tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Ném biên cho La Equidad tại Estadio Metropolitano de Techo.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Envigado.
Đội hình xuất phát La Equidad vs Envigado
La Equidad: Cristopher Varela (1), Leider Riascos (29), Andres Correa (3), Pipe (14), Bleiner Agron (30), Santiago Orozco (6), Daniel Polanco (2), Sebastian Tamara Manrrique (8), Beckham Castro (11), Renan (9), Yair Joao Abonia Vasquez (13)
Envigado: Ruben Escobar (12), Bryan Muriillo (36), Didier Palacios (2), Julian Palacio (6), Carlos Ramirez (29), Neymar Uribe (27), Johan Hinestroza (14), Edison Lopez (21), Daniel Arcila (26), Luiz Diaz (34), Jhord Bayron Garces (11)
Thay người | |||
55’ | Sebastian Tamara Manrrique Ayron Del Valle | 64’ | Deiro Ochoa Frey Berrio |
56’ | Leider Riascos Wilmar Cruz | 75’ | Daniel Arcila Andres Vargas |
56’ | Santiago Orozco Samir Mayo | 90’ | Frey Berrio Deiro Ochoa |
83’ | Yair Joao Abonia Vasquez Santiago Gomez | 90’ | Johan Hinestroza Sebastian Chacon |
83’ | Beckham David Castro Espinosa Santiago Lopez |
Cầu thủ dự bị | |||
Wilmar Cruz | Frey Berrio | ||
Ayron Del Valle | Deiro Ochoa | ||
Santiago Gomez | Tomas Soto | ||
Santiago Lopez | Andres Vargas | ||
Samir Mayo | Matias Villa Marin | ||
Andres Perez | Didier Alcides Dawson Villareal | ||
Miguel Amaya Amaya | Sebastian Chacon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây La Equidad
Thành tích gần đây Envigado
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 13 | 32 | H H B T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 17 | 31 | T H T B T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T T H H T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 9 | 30 | T H H T B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 11 | 28 | H B T T H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | 7 | 27 | H B B H T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | T T H B T |
8 | ![]() | 16 | 8 | 2 | 6 | 1 | 26 | T H T B T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 8 | 3 | 2 | 23 | T H B T B |
10 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 0 | 23 | H H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H H T T |
13 | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | B T T B H | |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -8 | 18 | H B T T B |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -11 | 17 | B B T T H |
16 | ![]() | 16 | 4 | 2 | 10 | -7 | 14 | T T B B B |
17 | ![]() | 17 | 2 | 8 | 7 | -17 | 14 | H H B B H |
18 | ![]() | 16 | 1 | 8 | 7 | -6 | 11 | H H B H B |
19 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -10 | 10 | B T B T B |
20 | ![]() | 16 | 0 | 8 | 8 | -10 | 8 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại