Fangyu Dong trao cho Australia một quả phát bóng lên.
![]() Asuto Fujita (Kiến tạo: Taito Kanda) 7 | |
![]() Quinn MacNicol (Thay: Haine Eames) 46 | |
![]() Miles Milliner (Kiến tạo: Max Anastasio) 51 | |
![]() Akol Akon (Thay: Miles Milliner) 63 | |
![]() Christian David Pullella (Thay: Logan Sambrook) 63 | |
![]() Shimon Kobayashi (Thay: Yuito Kamo) 65 | |
![]() Max Anastasio 71 | |
![]() Alexander Garbowski 74 | |
![]() Kosuke Imai (Thay: Fumiyoshi Kabayama) 77 | |
![]() Daichi Tani (Thay: Ryota Hariu) 77 | |
![]() Makoto Himeno (Thay: Hiroto Asada) 77 | |
![]() Jay Maltz 81 | |
![]() Kade Baccus (Thay: Jay Maltz) 83 | |
![]() Shimon Kobayashi 84 | |
![]() Kaiji Chonan (Thay: Kento Shinozaki) 84 | |
![]() Daichi Tani (Kiến tạo: Kosuke Imai) 86 | |
![]() Thomas Cutuk (Thay: Besian Kutleshi) 90 |
Thống kê trận đấu Japan U17 vs Australia U17


Diễn biến Japan U17 vs Australia U17
Fangyu Dong chỉ định một quả đá phạt cho Nhật Bản ở phần sân nhà.
Ném biên cho Australia tại Sân vận động Okaz.
Liệu Nhật Bản có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Australia không?
Fangyu Dong chỉ định một quả ném biên cho Nhật Bản, gần khu vực của Australia.
Fangyu Dong chỉ định một quả ném biên cho Nhật Bản ở phần sân của Australia.
Nhật Bản được hưởng một quả phạt góc do Fangyu Dong chỉ định.
Nhật Bản có một quả phát bóng lên.
Australia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thomas Cutuk vào sân thay cho Besian Kutleshi của Australia.
Nhật Bản có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Nhật Bản.
Bóng đi ra ngoài sân cho Nhật Bản phát bóng lên.
Amlani Tatu của Úc thoát xuống tại sân vận động Okaz. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Fangyu Dong ra hiệu cho Nhật Bản được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Kosuke Imai để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Daichi Tani rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3.
Liệu Nhật Bản có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Úc không?
Nhật Bản thực hiện quả ném biên trong phần sân của Úc.
Úc tiến lên và Amlani Tatu có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Nhật Bản thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Kaiji Chonan thay thế Kento Shinozaki.
Đội hình xuất phát Japan U17 vs Australia U17
Japan U17: Shuji Muramatsu (1), Asuto Fujita (2), Haruto Tanaka (3), Shota Fujii (4), Kento Shinozaki (5), Hiroto Asada (11), Fumiyoshi Kabayama (13), Taito Kanda (14), Ryota Hariu (15), Yuito Kamo (22), Minato Yoshida (10)
Australia U17: Jai Ajanovic (1), Besian Kutleshi (2), Charlie Parkin (3), Alexander Garbowski (4), Miles Milliner (5), Haine Eames (6), Max Anastasio (8), Logan Sambrook (13), Jay Maltz (19), Rhys Williams (21), Amlani Tatu (11)
Thay người | |||
65’ | Yuito Kamo Shimon Kobayashi | 46’ | Haine Eames Quinn MacNicol |
77’ | Fumiyoshi Kabayama Kosuke Imai | 63’ | Miles Milliner Akol Akon |
77’ | Ryota Hariu Daichi Tani | 63’ | Logan Sambrook Christian David Pullella |
77’ | Hiroto Asada Makoto Himeno | 83’ | Jay Maltz Kade Baccus |
84’ | Kento Shinozaki Kaiji Chonan | 90’ | Besian Kutleshi Thomas Cutuk |
Cầu thủ dự bị | |||
Rento Noguchi | Nickolas Gustavo | ||
Kosuke Imai | Anthony Didulica | ||
Shimon Kobayashi | Quinn MacNicol | ||
Kaiki Kato | Jonty Benfield | ||
Ibuki Ejike | Zane Marin Stevenson | ||
Kaiji Chonan | Alex Bolton | ||
Simon Yu Mendy | Isiah Boston | ||
Daichi Tani | Kade Baccus | ||
Makoto Himeno | Jared Williams | ||
Taiga Seguchi | Akol Akon | ||
Anthony Udemba Motosuna | Christian David Pullella | ||
Hiroto Matsuura | Thomas Cutuk |
Nhận định Japan U17 vs Australia U17
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Japan U17
Thành tích gần đây Australia U17
Bảng xếp hạng U17 Châu Á
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | T H B |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | B T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | H B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | B T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | T B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -10 | 0 | B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B T H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại