Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Ilkay Gundogan 21 | |
![]() Alex Iwobi (Thay: Harry Wilson) 61 | |
![]() Emile Smith Rowe (Thay: Andreas Pereira) 61 | |
![]() (Pen) Erling Haaland 72 | |
![]() Joshua King (Thay: Tom Cairney) 73 | |
![]() Ryan Sessegnon (Thay: Adama Traore) 74 | |
![]() Savinho (Thay: Jeremy Doku) 74 | |
![]() Phil Foden (Thay: Omar Marmoush) 82 | |
![]() Claudio Echeverri (Thay: Erling Haaland) 85 | |
![]() Kevin De Bruyne (Thay: Ilkay Gundogan) 85 | |
![]() Sander Berge (Thay: Sasa Lukic) 86 |
Thống kê trận đấu Fulham vs Man City


Diễn biến Fulham vs Man City
Kiểm soát bóng: Fulham: 46%, Manchester City: 54%.
Raul Jimenez thực hiện một cú xe đạp chổng ngược táo bạo nhưng bóng đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Ryan Sessegnon từ Fulham thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Joachim Andersen thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Manuel Akanji giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oooh... đó là một cơ hội rõ ràng! Sander Berge lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Sander Berge khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Ryan Sessegnon tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Kiểm soát bóng: Fulham: 46%, Manchester City: 54%.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Số lượng khán giả hôm nay là 27671.
Ederson Moraes bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Antonee Robinson của Fulham bị bắt lỗi việt vị.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Bernardo Silva chặn thành công cú sút.
Cú sút của Alex Iwobi bị chặn lại.
Alex Iwobi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ruben Dias đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Kenny Tete bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Fulham vs Man City
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Kenny Tete (2), Joachim Andersen (5), Jorge Cuenca (15), Antonee Robinson (33), Tom Cairney (10), Saša Lukić (20), Adama Traoré (11), Andreas Pereira (18), Harry Wilson (8), Raúl Jiménez (7)
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Manuel Akanji (25), Joško Gvardiol (24), Nico González (14), İlkay Gündoğan (19), Bernardo Silva (20), Omar Marmoush (7), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)


Thay người | |||
61’ | Harry Wilson Alex Iwobi | 74’ | Jeremy Doku Savinho |
61’ | Andreas Pereira Emile Smith Rowe | 82’ | Omar Marmoush Phil Foden |
73’ | Tom Cairney Joshua King | 85’ | Ilkay Gundogan Kevin De Bruyne |
74’ | Adama Traore Ryan Sessegnon | 85’ | Erling Haaland Claudio Echeverri |
86’ | Sasa Lukic Sander Berge |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Iwobi | Savinho | ||
Sander Berge | Stefan Ortega | ||
Calvin Bassey | Nathan Aké | ||
Steven Benda | Rico Lewis | ||
Joshua King | Rodri | ||
Ryan Sessegnon | Kevin De Bruyne | ||
Emile Smith Rowe | Claudio Echeverri | ||
Carlos Vinícius | Phil Foden | ||
Willian | Nico O'Reilly |
Tình hình lực lượng | |||
Timothy Castagne Chấn thương mắt cá | John Stones Chấn thương đùi | ||
Harrison Reed Chấn thương bắp chân | Mateo Kovačić Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Reiss Nelson Chấn thương đùi | |||
Rodrigo Muniz Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fulham vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fulham
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 9 | 4 | 45 | 84 | T B H B H |
2 | ![]() | 38 | 20 | 14 | 4 | 35 | 74 | H B H T T |
3 | ![]() | 38 | 21 | 8 | 9 | 28 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 6 | 12 | 21 | 66 | T H T B B |
6 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 7 | 66 | B T T T B |
7 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 12 | 65 | B H H T B |
8 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 7 | 61 | T H T T T |
9 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 12 | 56 | H T B B T |
10 | ![]() | 38 | 16 | 8 | 14 | 9 | 56 | T T T B H |
11 | ![]() | 38 | 15 | 9 | 14 | 0 | 54 | T B B T B |
12 | ![]() | 38 | 13 | 14 | 11 | 0 | 53 | H H T T H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 15 | 12 | -2 | 48 | B H T T T |
14 | ![]() | 38 | 11 | 10 | 17 | -16 | 43 | B H T B T |
15 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | H B B B T |
16 | ![]() | 38 | 12 | 6 | 20 | -15 | 42 | T B B B H |
17 | ![]() | 38 | 11 | 5 | 22 | -1 | 38 | B H B B B |
18 | ![]() | 38 | 6 | 7 | 25 | -47 | 25 | B T H T B |
19 | ![]() | 38 | 4 | 10 | 24 | -46 | 22 | B H B B B |
20 | ![]() | 38 | 2 | 6 | 30 | -60 | 12 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại