Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Miguel Reichmuth 21 | |
![]() Steven Zuber (Kiến tạo: Emmanuel Umeh) 28 | |
![]() Ali Kabacalman 54 | |
![]() Damienus Reverson (Kiến tạo: Emmanuel Umeh) 55 | |
![]() Josias Tusevo Lukembila (Thay: Benjamin Kololli) 64 | |
![]() Theo Berdayes (Thay: Anton Miranchuk) 64 | |
![]() Liam Scott Chipperfield (Thay: Kreshnik Hajrizi) 64 | |
![]() Josias Lukembila (Thay: Benjamin Kololli) 64 | |
![]() Liam Chipperfield (Thay: Kreshnik Hajrizi) 64 | |
![]() Jahnoah Markelo (Thay: Damienus Reverson) 66 | |
![]() Liam Chipperfield 67 | |
![]() Theo Bouchlarhem (Thay: Ali Kabacalman) 77 | |
![]() Rilind Nivokazi (Kiến tạo: Ilyas Chouaref) 81 | |
![]() Vincent Nvendo Ferrier (Thay: Emmanuel Umeh) 82 | |
![]() Bledian Krasniqi (Thay: Matthias Phaeton) 82 | |
![]() Winsley Boteli (Thay: Rilind Nivokazi) 85 | |
![]() Gian Stork (Thay: Miguel Reichmuth) 86 | |
![]() Daniel Ihendu (Thay: Ilan Sauter) 86 | |
![]() Josias Lukembila (Kiến tạo: Ilyas Chouaref) 87 | |
![]() Winsley Boteli 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Zurich vs Sion


Diễn biến FC Zurich vs Sion

V À A A O O O - Winsley Boteli đã ghi bàn!
Ilyas Chouaref đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Josias Lukembila đã ghi bàn!
Ilan Sauter rời sân và được thay thế bởi Daniel Ihendu.
Miguel Reichmuth rời sân và được thay thế bởi Gian Stork.
Rilind Nivokazi rời sân và được thay thế bởi Winsley Boteli.
Matthias Phaeton rời sân và được thay thế bởi Bledian Krasniqi.
Emmanuel Umeh rời sân và được thay thế bởi Vincent Nvendo Ferrier.
Ilyas Chouaref đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Rilind Nivokazi đã ghi bàn!
Ali Kabacalman rời sân và được thay thế bởi Theo Bouchlarhem.

Thẻ vàng cho Liam Chipperfield.
Damienus Reverson rời sân và được thay thế bởi Jahnoah Markelo.
Kreshnik Hajrizi rời sân và được thay thế bởi Liam Chipperfield.
Benjamin Kololli rời sân và được thay thế bởi Josias Lukembila.
Anton Miranchuk rời sân và được thay thế bởi Theo Berdayes.
Emmanuel Umeh đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Damienus Reverson đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Ali Kabacalman.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát FC Zurich vs Sion
FC Zurich (4-3-3): Yanick Brecher (25), Lindrit Kamberi (2), Mariano Gomez (5), Ilan Sauter (27), Neil Volken (43), Steven Zuber (10), Nelson Palacio (15), Miguel Reichmuth (38), Matthias Phaeton (17), Damienus Reverson (29), Umeh Emmanuel (11)
Sion (4-2-3-1): Anthony Racioppi (1), Numa Lavanchy (14), Kreshnik Hajrizi (28), Jan Kronig (17), Nias Hefti (20), Ali Kabacalman (88), Noe Sow (5), Ylyas Chouaref (7), Anton Miranchuk (10), Benjamin Kololli (70), Rilind Nivokazi (33)


Thay người | |||
66’ | Damienus Reverson Jahnoah Markelo | 64’ | Anton Miranchuk Theo Berdayes |
82’ | Matthias Phaeton Bledian Krasniqi | 64’ | Benjamin Kololli Josias Tusevo Lukembila |
82’ | Emmanuel Umeh Vincent Nvendo Ferrier | 64’ | Kreshnik Hajrizi Liam Scott Chipperfield |
86’ | Miguel Reichmuth Gian Stork | 77’ | Ali Kabacalman Theo Bouchlarhem |
86’ | Ilan Sauter Daniel Ihendu | 85’ | Rilind Nivokazi Winsley Boteli |
Cầu thủ dự bị | |||
Gian Stork | Winsley Boteli | ||
Daniel Ihendu | Francesco Ruberto | ||
Silas Huber | Marquinhos Cipriano | ||
Cheveyo Tsawa | Adrien Llukes | ||
Bledian Krasniqi | Theo Berdayes | ||
Mohamed Bangoura | Theo Bouchlarhem | ||
Armstrong Oko-Flex | Nevio Biner | ||
Jahnoah Markelo | Josias Tusevo Lukembila | ||
Vincent Nvendo Ferrier | Liam Scott Chipperfield |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Zurich
Thành tích gần đây Sion
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại