Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Luciano Valente 31 | |
![]() Olivier Aertssen (Thay: Sherel Floranus) 46 | |
![]() Stije Resink 69 | |
![]() Rui Mendes (Thay: Jorg Schreuders) 75 | |
![]() Romano Postema (Thay: Thom van Bergen) 75 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Thay: Thijs Oosting) 82 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Odysseus Velanas) 82 | |
![]() Joey Pelupessy (Thay: Luciano Valente) 82 | |
![]() Rui Mendes 86 | |
![]() Davy van den Berg (Thay: Nick Fichtinger) 90 |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs PEC Zwolle


Diễn biến FC Groningen vs PEC Zwolle
Số khán giả hôm nay là 22165.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 52%, PEC Zwolle: 48%.
Marvin Peersman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jamiro Monteiro thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Marvin Peersman từ FC Groningen chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Marco Rente từ FC Groningen chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Jasper Schendelaar bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Anselmo Garcia McNulty từ PEC Zwolle phạm lỗi với Brynjolfur Andersen Willumsson.
Một cú sút của Kaj de Rooij bị chặn lại.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Etienne Vaessen từ FC Groningen chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Jasper Schendelaar bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Groningen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nick Fichtinger rời sân để được thay thế bởi Davy van den Berg trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
FC Groningen thực hiện một quả ném biên ở phần sân của mình.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 52%, PEC Zwolle: 48%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Brynjolfur Andersen Willumsson từ FC Groningen. Jasper Schendelaar là người nhận cú va chạm đó.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Romano Postema lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs PEC Zwolle
FC Groningen (4-4-2): Etienne Vaessen (1), Leandro Bacuna (7), Marco Rente (5), Thijmen Blokzijl (3), Marvin Peersman (43), Luciano Valente (10), Stije Resink (6), Johan Hove (8), Jorg Schreuders (14), Thijs Oosting (25), Thom Van Bergen (26)
PEC Zwolle (4-2-3-1): Jasper Schendelaar (1), Sherel Floranus (2), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Nick Fichtinger (34), Anouar El Azzouzi (6), Dylan Mbayo (11), Jamiro Monteiro (35), Odysseus Velanas (18), Dylan Vente (9)


Thay người | |||
75’ | Jorg Schreuders Rui Mendes | 46’ | Sherel Floranus Olivier Aertssen |
75’ | Thom van Bergen Romano Postema | 82’ | Odysseus Velanas Kaj de Rooij |
82’ | Luciano Valente Joey Pelupessy | 90’ | Nick Fichtinger Davy van den Berg |
82’ | Thijs Oosting Brynjolfur Willumsson Andersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Hidde Jurjus | Kenneth Vermeer | ||
Dirk Baron | Mike Hauptmeijer | ||
Wouter Prins | Olivier Aertssen | ||
Finn Stam | Thierry Lutonda | ||
Maxim Mariani | Davy van den Berg | ||
Joey Pelupessy | Eliano Reijnders | ||
Brynjolfur Willumsson Andersen | Ryan Thomas | ||
David van der Werff | Mohamed Oukhattou | ||
Noam Emeran | Teun Gijselhart | ||
Rui Mendes | Filip Yavorov Krastev | ||
Romano Postema | Kaj de Rooij | ||
Thomas Buitink |
Tình hình lực lượng | |||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | |||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối |
Nhận định FC Groningen vs PEC Zwolle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại