Thứ Bảy, 21/06/2025
Luca de la Torre (Thay: Tyler Adams)
46
Juan Pablo Vargas
51
Anthony Contreras
59
Shaq Moore (Thay: DeAndre Yedlin)
61
Jesus Ferreira (Thay: Timothy Weah)
62
Giovanni Reyna (Thay: Ricardo Pepi)
62
Carlos Mora
63
Yeltsin Tejeda (Thay: Kendall Waston)
65
Alonso Martinez (Thay: Carlos Mora)
65
Douglas Lopez (Thay: Brandon Aguilera)
68
Esteban Alvarado (Thay: Keylor Navas)
79
Jose Ortiz (Thay: Jewison Bennette)
79
Orlando Galo
82
Jordan Morris (Thay: Christian Pulisic)
84

Thống kê trận đấu Costa Rica vs ĐT Mỹ

số liệu thống kê
Costa Rica
Costa Rica
ĐT Mỹ
ĐT Mỹ
35 Kiểm soát bóng 65
17 Phạm lỗi 9
22 Ném biên 20
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 12
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 6
1 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 5
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 2
5 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Costa Rica vs ĐT Mỹ

Tất cả (101)
90+2'

Hoa Kỳ được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.

90+2'

Quả phạt góc được trao cho Mỹ.

90'

Đá phạt cho Costa Rica trong hiệp của họ.

89'

Bóng an toàn khi Hoa Kỳ được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

87'

Antonee Robinson của Costa Rica đã nhắm vào mục tiêu nhưng không thành công.

85'

Costa Rica cần phải thận trọng. USA được hưởng quả ném biên tấn công.

84'

Jordan Morris đang thay thế Christian Pulisic cho đội khách.

83'

Costa Rica được hưởng quả ném biên nguy hiểm.

82' Orlando Moises Galo Calderon được đặt cho đội nhà.

Orlando Moises Galo Calderon được đặt cho đội nhà.

79'

Costa Rica thay người thứ năm với Jose Guillermo Ortiz Picado thay cho Jewison Francisco Bennette Villegas.

79'

Costa Rica thay người thứ năm với Jose Guillermo Ortiz Picado thay Keylor Navas.

79'

Keylor Navas, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Esteban Alvarado Brown là người vào thay cho Costa Rica.

77'

Trận đấu đã bị dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Keylor Navas bị thương.

77'

Liệu Hoa Kỳ có thể tận dụng quả ném biên này vào sâu bên trong phần sân của Costa Rica không?

76'

Đá phạt cho Hoa Kỳ trong hiệp của họ.

75'

Hoa Kỳ đang tiến lên phía trước và Brandon Aguilera thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.

74'

Hoa Kỳ được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.

74'

Mỹ có một quả phát bóng lên.

74'

Ném biên dành cho Costa Rica ở gần khu vực penalty.

72'

Costa Rica được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

72'

USA thực hiện quả phạt góc từ bên trái.

Đội hình xuất phát Costa Rica vs ĐT Mỹ

Costa Rica (5-4-1): Keylor Navas (1), Carlos Martinez (2), Daniel Chacon (6), Kendall Waston (19), Juan Pablo Vargas (3), Ian Lawrence (22), Carlos Mora (15), Orlando Galo (14), Brandon Aguilera (20), Jewison Bennette (9), Anthony Contreras (7)

ĐT Mỹ (4-3-3): Zack Steffen (1), DeAndre Yedlin (2), Walker Zimmerman (3), Miles Robinson (12), Antonee Robinson (5), Yunus Musah (6), Tyler Adams (4), Kellyn Acosta (23), Timothy Weah (21), Ricardo Pepi (9), Christian Pulisic (10)

Costa Rica
Costa Rica
5-4-1
1
Keylor Navas
2
Carlos Martinez
6
Daniel Chacon
19
Kendall Waston
3
Juan Pablo Vargas
22
Ian Lawrence
15
Carlos Mora
14
Orlando Galo
20
Brandon Aguilera
9
Jewison Bennette
7
Anthony Contreras
10
Christian Pulisic
9
Ricardo Pepi
21
Timothy Weah
23
Kellyn Acosta
4
Tyler Adams
6
Yunus Musah
5
Antonee Robinson
12
Miles Robinson
3
Walker Zimmerman
2
DeAndre Yedlin
1
Zack Steffen
ĐT Mỹ
ĐT Mỹ
4-3-3
Thay người
65’
Carlos Mora
Alonso Martinez
46’
Tyler Adams
Luca de la Torre
65’
Kendall Waston
Yeltsin Tejeda
61’
DeAndre Yedlin
Shaq Moore
68’
Brandon Aguilera
Douglas Lopez
62’
Ricardo Pepi
Giovanni Reyna
79’
Jewison Bennette
Jose Ortiz
62’
Timothy Weah
Jesus Ferreira
79’
Keylor Navas
Esteban Alvarado
84’
Christian Pulisic
Jordan Morris
Cầu thủ dự bị
Bryan Oviedo
Luca de la Torre
Bryan Ruiz
Shaq Moore
Johan Venegas
James Sands
Joel Campbell
Giovanni Reyna
Gerson Torres
Cristian Roldan
Alonso Martinez
Erik Palmer-Brown
Yeltsin Tejeda
George Bello
Jose Ortiz
Jordan Morris
Youstin Salas
Aaron Long
Douglas Lopez
Jesus Ferreira
Leonel Moreira
Ethan Horvath
Esteban Alvarado
Jordan Pefok

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Copa America
08/06 - 2016
Giao hữu
10/06 - 2021
10/06 - 2021
Vòng loại World Cup khu vực Bắc Trung Mỹ
14/10 - 2021
31/03 - 2022
Giao hữu
23/01 - 2025

Thành tích gần đây Costa Rica

Gold Cup
19/06 - 2025
16/06 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Bắc Trung Mỹ
11/06 - 2025
08/06 - 2025
Giao hữu
23/01 - 2025
CONCACAF Nations League
19/11 - 2024
15/11 - 2024
16/10 - 2024
12/10 - 2024
10/09 - 2024

Thành tích gần đây ĐT Mỹ

Gold Cup
20/06 - 2025
16/06 - 2025
Giao hữu
11/06 - 2025
H1: 0-4
08/06 - 2025
CONCACAF Nations League
24/03 - 2025
H1: 1-1
21/03 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
23/01 - 2025
19/01 - 2025
CONCACAF Nations League
19/11 - 2024
H1: 3-0
15/11 - 2024
H1: 0-1

Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Bắc Trung Mỹ

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1HondurasHonduras44001012T T T T
2BermudaBermuda421117H B T T
3CubaCuba420216B T B
4Cayman IslandsCayman Islands4103-83T B B
5Antigua and BarbudaAntigua and Barbuda4013-41H B B B
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Costa RicaCosta Rica44001612T T T T
2Trinidad and TobagoTrinidad and Tobago421197H T T B
3GrenadaGrenada421147H B T T
4St. Kitts and NevisSt. Kitts and Nevis4103-83B T B B
5BahamasBahamas4004-210B B B B
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CuracaoCuracao44001312T T T T
2HaitiHaiti430149T T T B
3Saint LuciaSaint Lucia4112-44B H B T
4ArubaAruba4022-72B H H B
5BarbadosBarbados4013-61B B H B
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PanamaPanama4400912T T T T
2NicaraguaNicaragua430159T T T B
3GuyanaGuyana420226B T B T
4MontserratMontserrat4103-73B B T B
5BelizeBelize4004-90B B B B
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1JamaicaJamaica4400612T T T T
2GuatemalaGuatemala430189T T T B
3Dominican RepublicDominican Republic420266B T B T
4DominicaDominica4103-93B B T B
5British Virgin IslandsBritish Virgin Islands4004-110H B B B B
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1SurinameSuriname4310810T T T H
2El SalvadorEl Salvador422058H T T H
3Puerto RicoPuerto Rico421187H T B T
4Saint Vincent and The GrenadinesSaint Vincent and The Grenadines410303B B T B
5AnguillaAnguilla4004-210H B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X