Shenzhen Peng City có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Chengdu Rongcheng không?
![]() Shihao Wei (Kiến tạo: Romulo) 9 | |
![]() Dinghao Yan (Kiến tạo: Shihao Wei) 16 | |
![]() Qiao Wang 59 | |
![]() Romulo 62 | |
![]() Matt Orr (Thay: Tiago Leonco) 63 | |
![]() Eden Karzev (Thay: Zhang Yudong) 63 | |
![]() Matthew Orr (Thay: Tiago Leonco) 63 | |
![]() Eden Karzev (Thay: Yudong Zhang) 63 | |
![]() Dadi Zhou (Thay: Edu Garcia) 68 | |
![]() Rongxiang Liao (Thay: Shihao Wei) 70 | |
![]() Pedro Delgado (Thay: Felipe) 70 | |
![]() Dongsheng Wang (Thay: Chao Gan) 70 | |
![]() Pedro Delgado (Kiến tạo: Dinghao Yan) 75 | |
![]() Shuai Yang (Thay: Timo Letschert) 81 | |
![]() (Pen) Tim Chow 83 | |
![]() Murahmetjan Muzepper (Thay: Dinghao Yan) 85 |
Thống kê trận đấu Chengdu Rongcheng vs Shenzhen Peng City


Diễn biến Chengdu Rongcheng vs Shenzhen Peng City
Shenzhen Peng City có một cú đá goal kick.
Yang Shuai (Chengdu Rongcheng) dứt điểm tại Trung tâm Thể thao Shuangliu nhưng cú đánh đầu của anh bị cản lại.
Phạt góc được trao cho Chengdu Rongcheng.
Đá phạt cho Shenzhen Peng City.
Ném bi cho Shenzhen Peng City ở phần sân của Chengdu Rongcheng.
Ném bi Shenzhen Peng City.
Wei Liu ra hiệu cho một quả phạt đền cho Chengdu Rongcheng ở phần sân nhà.
Wei Liu ra hiệu cho một quả phạt đền cho Shenzhen Peng City.
Phạt đền cho Chengdu Rongcheng.
Một quả ném bi cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Phạt đền cho Shenzhen Peng City ở phần sân nhà.
Wei Liu ra hiệu cho một quả ném bi của Shenzhen Peng City ở phần sân của Chengdu Rongcheng.
Ném bi cho Shenzhen Peng City tại Trung tâm Thể thao Shuangliu.
Chengdu Rongcheng được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Wei Liu ra hiệu một quả ném biên cho Shenzhen Peng City, gần khu vực của Chengdu Rongcheng.
Wei Liu ra hiệu một quả đá phạt cho Shenzhen Peng City ở phần sân nhà của họ.
Đội chủ nhà đã thay thế Yan Dinghao bằng Muzepper Mirahmetjan. Đây là sự thay đổi cầu thủ thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Seo Jung-won.
Liệu Chengdu Rongcheng có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Shenzhen Peng City?

Chengdu Rongcheng đã gia tăng cách biệt lên 5-0 nhờ quả phạt đền của Tim Chow.
Seo Jung-won đang thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư của đội tại Trung tâm Thể thao Shuangliu với Yang Shuai thay thế Timo Letschert.
Đội hình xuất phát Chengdu Rongcheng vs Shenzhen Peng City
Chengdu Rongcheng (4-4-2): Liu Dianzuo (32), Timo Letschert (5), Han Pengfei (18), Li Yang (22), Yahav Garfunkel (11), Yan Dinghao (15), Romulo (10), Gan Chao (39), Tim Chow (8), Wei Shihao (7), Felipe Silva (9)
Shenzhen Peng City (5-3-2): Ji Jiabao (1), Song Nan (21), Yang Yiming (23), Rade Dugalic (20), Qiao Wang (29), Jiang Zhipeng (4), Zhang Wei (2), Zhang Xiaobin (12), Yudong Zhang (28), Edu Garcia (11), Tiago Leonco (9)


Thay người | |||
70’ | Chao Gan Wang Dongsheng | 63’ | Yudong Zhang Eden Karzev |
70’ | Felipe Pedro Delgado | 63’ | Tiago Leonco Matt Orr |
70’ | Shihao Wei Liao Rongxiang | 68’ | Edu Garcia Dadi Zhou |
81’ | Timo Letschert Shuai Yang | ||
85’ | Dinghao Yan Murahmetjan Muzepper |
Cầu thủ dự bị | |||
Weifeng Ran | Shi Zhao | ||
Wang Dongsheng | Peng Peng | ||
Shuai Yang | Huanming Shen | ||
Murahmetjan Muzepper | Hu Ruibao | ||
Tang Xin | Zhi Li | ||
Pedro Delgado | Eden Karzev | ||
Tang Miao | Weiyi Jiang | ||
Moyu Li | Dadi Zhou | ||
Liao Rongxiang | Ning Li | ||
Mutellip Iminqari | Shahzat Ghojaehmet | ||
Hong Xu | Matt Orr | ||
Lisheng Liao |
Nhận định Chengdu Rongcheng vs Shenzhen Peng City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chengdu Rongcheng
Thành tích gần đây Shenzhen Peng City
Bảng xếp hạng China Super League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 10 | 5 | 0 | 21 | 35 | T H T T T |
2 | ![]() | 15 | 11 | 2 | 2 | 19 | 35 | T T T B T |
3 | ![]() | 15 | 10 | 3 | 2 | 19 | 33 | T T H B T |
4 | ![]() | 14 | 8 | 4 | 2 | 12 | 28 | T T H H T |
5 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 6 | 24 | B T H B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -2 | 22 | T B T T B |
7 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | 5 | 20 | B B H H T |
8 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B T T T H |
9 | ![]() | 15 | 4 | 6 | 5 | -4 | 18 | B H H B B |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -8 | 18 | B H T T B |
11 | ![]() | 14 | 4 | 5 | 5 | -7 | 17 | T B H B T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -4 | 14 | B T H T B |
13 | ![]() | 15 | 4 | 2 | 9 | -17 | 14 | H B T B B |
14 | ![]() | 15 | 3 | 3 | 9 | -13 | 12 | B B B B B |
15 | ![]() | 15 | 1 | 5 | 9 | -11 | 8 | T B H B B |
16 | ![]() | 15 | 2 | 2 | 11 | -14 | 8 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại