Martim Neto (Rio Ave) bị thẻ đỏ sau trận đấu!
![]() Tiago Gabriel (Kiến tạo: Alan Ruiz) 36 | |
![]() Joao Novais 51 | |
![]() Travassos 58 | |
![]() Leonel Bucca (Thay: Andre Luiz) 63 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Joao Novais) 72 | |
![]() Ole Pohlmann (Thay: Demir Tiknaz) 72 | |
![]() Rodrigo Pinho (Thay: Leo Cordeiro) 76 | |
![]() Paulo Moreira (Thay: Alan Ruiz) 76 | |
![]() Paulo Moreira (Thay: Alan Ruiz) 78 | |
![]() Tiago Morais 81 | |
![]() Jesus Igor 81 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Kiko Bondoso) 81 | |
![]() Ole Pohlmann (Thay: Kiko Bondoso) 82 | |
![]() Jovane Cabral (Thay: Kikas) 89 | |
![]() Manuel Keliano (Thay: Jesus Igor) 89 | |
![]() Valentim Sousa (Thay: Martim Neto) 90 | |
![]() Jovane Cabral 90+2' | |
![]() Brandon Aguilera 90+8' | |
![]() Petit 90+9' | |
![]() Leonel Bucca 90+9' | |
![]() Martim Neto 90+13' |
Thống kê trận đấu CF Estrela da Amadora vs Rio Ave


Diễn biến CF Estrela da Amadora vs Rio Ave

Ném biên cho Rio Ave tại sân Estadio Jose Gomes.
Rio Ave cần phải cẩn thận. Estrela Amadora có một quả ném biên tấn công.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Estrela Amadora ở phần sân nhà.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho một quả ném biên của Rio Ave trong phần sân của Estrela Amadora.
Đá phạt cho Rio Ave ở phần sân nhà.

Leonel Bucca của Estrela Amadora đã bị Iancu Ioan Vasilica cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Estrela Amadora được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Brandon Aguilera (Rio Ave) nhận thẻ vàng.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Rio Ave gần khu vực cấm địa.
Rio Ave tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Rio Ave.
Liệu Rio Ave có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Estrela Amadora không?
Rio Ave đã được hưởng một quả phạt góc do Iancu Ioan Vasilica trao.
Rio Ave sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Estrela Amadora.
Ném biên cho Rio Ave ở phần sân của Estrela Amadora.
Estrela Amadora cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Rio Ave.
Iancu Ioan Vasilica ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Rio Ave.

Tại sân Estadio Jose Gomes, Jovane Cabral đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Rio Ave được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Estrela Amadora được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát CF Estrela da Amadora vs Rio Ave
CF Estrela da Amadora (3-4-2-1): Bruno Brigido (30), Ruben Lima (28), Tiago Gabriel (44), Issiar Drame (5), Travassos (2), Nilton Varela (25), Leo Cordeiro (22), Igor Jesus (6), Andre (7), Alan Ruiz (10), Kikas (98)
Rio Ave (4-3-3): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Patrick William (4), Aderllan Santos (33), Omar Richards (98), Demir Tiknaz (34), Martim Neto (76), Joao Novais (6), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Brandon Aguilera (16)


Thay người | |||
63’ | Andre Luiz Leonel Bucca | 72’ | Joao Novais Morais |
76’ | Alan Ruiz Paulo Moreira | 72’ | Demir Tiknaz Ole Pohlmann |
76’ | Leo Cordeiro Rodrigo Pinho | 81’ | Kiko Bondoso Ahmed Hassan |
89’ | Kikas Jovane Cabral | 90’ | Martim Neto Tim Sousa |
89’ | Jesus Igor Manuel Keliano |
Cầu thủ dự bị | |||
Jovane Cabral | Jhonatan | ||
Paulo Moreira | Vitor Gomes | ||
Marko Gudzulic | Amine | ||
Till Cissokho | Morais | ||
Georgiy Tunguliadi | Joao Tome | ||
Leonel Bucca | Ahmed Hassan | ||
Caio Santana | Francisco Petrasso | ||
Manuel Keliano | Ole Pohlmann | ||
Rodrigo Pinho | Tim Sousa |
Nhận định CF Estrela da Amadora vs Rio Ave
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại