Foul của Ashley Fletcher (Blackpool).
Thống kê trận đấu Blackpool vs Reading


Diễn biến Blackpool vs Reading
Andy Yiadom (Reading) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hiệp một kết thúc, Blackpool 0, Reading 0.
Cú sút bị chặn lại. Albie Morgan (Blackpool) có cú sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bị chặn. Được hỗ trợ bởi Sonny Carey.
Cú sút không thành công. Rob Apter (Blackpool) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm đi cao và lệch sang trái. Được hỗ trợ bởi James Husband sau một quả phạt góc.
Cú sút được cứu. Sonny Carey (Blackpool) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm được cứu ở góc dưới bên phải. Được hỗ trợ bởi Albie Morgan.
Phạt góc, Blackpool. Do Joel Pereira nhường.
Phạm lỗi bởi Sonny Carey (Blackpool).
Harvey Knibbs (Reading) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút được cứu. Charlie Savage (Reading) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm được cứu ở trung tâm khung thành. Được hỗ trợ bởi Kelvin Ehibhatiomhan.
Hayden Coulson (Blackpool) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Chem Campbell (Reading).
Trọng tài thứ tư đã thông báo có 7 phút bù giờ.
Hiệp hai bắt đầu Blackpool 0, Reading 0.
Cú sút bị chặn lại. Harvey Knibbs (Reading) có cú sút bằng chân phải từ bên phải vòng cấm bị chặn. Được hỗ trợ bởi Chem Campbell.
Phạt góc, Reading. Bị phạm lỗi bởi Hayden Coulson.
Trận đấu đã trở lại. Họ sẵn sàng tiếp tục.
Việt vị, Blackpool. Rob Apter bị bắt việt vị.
Trận đấu bị tạm dừng do chấn thương của Andy Yiadom (Reading).
Cú sút bị chặn. Hayden Coulson (Blackpool) có cú sút bằng chân trái từ bên trái vòng cấm bị chặn lại. Được hỗ trợ bởi Albie Morgan.
Phạt góc, Blackpool. Bị từ chối bởi Michael Stickland.
Đội hình xuất phát Blackpool vs Reading
Blackpool (4-4-2): Harry Tyrer (30), Odel Offiah (24), Oliver Casey (20), James Husband (3), Hayden Coulson (15), Rob Apter (25), Lee Evans (7), Albie Morgan (8), Sonny Carey (10), Ashley Fletcher (11), Niall Ennis (21)
Reading (4-3-3): Joel Pereira (22), Tivonge Rushesha (14), Michael Stickland (38), Andy Yiadom (17), Kelvin Abrefa (2), Harvey Knibbs (7), Lewis Wing (29), Charlie Savage (8), Chem Campbell (20), Jayden Wareham (19), Kelvin Ehibhatiomhan (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Richard O'Donnell | David Button | ||
Jake Beesley | Billy Bodin | ||
Tom Bloxham | Mamadi Camará | ||
CJ Hamilton | Tom Carroll | ||
Jordan Lawrence-Gabriel | Andre Garcia | ||
Matthew Pennington | Louie Holzman | ||
Sam Silvera | Abraham Kanu |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackpool
Thành tích gần đây Reading
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 46 | 34 | 9 | 3 | 53 | 111 | T T T T T |
2 | ![]() | 46 | 27 | 11 | 8 | 33 | 92 | H H T T T |
3 | ![]() | 46 | 25 | 12 | 9 | 30 | 87 | T H T T T |
4 | ![]() | 46 | 25 | 10 | 11 | 24 | 85 | T T T B T |
5 | ![]() | 46 | 24 | 12 | 10 | 25 | 84 | T T B B B |
6 | ![]() | 46 | 24 | 6 | 16 | 24 | 78 | T T T T T |
7 | ![]() | 46 | 21 | 12 | 13 | 11 | 75 | H B T T B |
8 | ![]() | 46 | 20 | 8 | 18 | -3 | 68 | B B B H H |
9 | ![]() | 46 | 17 | 16 | 13 | 12 | 67 | T B H B T |
10 | ![]() | 46 | 19 | 7 | 20 | 3 | 64 | B B B B B |
11 | ![]() | 46 | 16 | 13 | 17 | 8 | 61 | H T T B B |
12 | ![]() | 46 | 17 | 10 | 19 | -4 | 61 | T B H B T |
13 | ![]() | 46 | 16 | 11 | 19 | -5 | 59 | B H B H T |
14 | ![]() | 46 | 15 | 12 | 19 | -8 | 57 | B T B H H |
15 | ![]() | 46 | 13 | 17 | 16 | -2 | 56 | T T H H H |
16 | ![]() | 46 | 15 | 11 | 20 | -16 | 56 | T H B T B |
17 | ![]() | 46 | 15 | 9 | 22 | -13 | 54 | H B B T T |
18 | ![]() | 46 | 13 | 12 | 21 | -13 | 51 | H H H B B |
19 | ![]() | 46 | 12 | 15 | 19 | -18 | 51 | H B T B H |
20 | ![]() | 46 | 11 | 14 | 21 | -17 | 47 | H B T H B |
21 | ![]() | 46 | 12 | 10 | 24 | -26 | 46 | B H T T T |
22 | ![]() | 46 | 12 | 7 | 27 | -32 | 43 | B H B B B |
23 | ![]() | 46 | 9 | 11 | 26 | -28 | 38 | B T B B B |
24 | ![]() | 46 | 8 | 9 | 29 | -38 | 33 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại