Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Sem Steijn (Kiến tạo: Bart van Rooij) 9 | |
![]() Carel Eiting 39 | |
![]() Thom Haye 44 | |
![]() Sem Steijn 45+1' | |
![]() Michel Vlap (Thay: Carel Eiting) 46 | |
![]() Sayfallah Ltaief (Thay: Daan Rots) 46 | |
![]() Alec Van Hoorenbeeck (Thay: Max Bruns) 46 | |
![]() Sam Lammers (Kiến tạo: Anass Salah-Eddine) 55 | |
![]() Logan Delaurier-Chaubet (Thay: Thom Haye) 57 | |
![]() Jochem Ritmeester van de Kamp (Thay: Baptiste Guillaume) 57 | |
![]() Ricky van Wolfswinkel (Thay: Mitchel van Bergen) 63 | |
![]() Bas Kuipers (Thay: Bart van Rooij) 72 | |
![]() Ricky van Wolfswinkel 73 | |
![]() Anass Salah-Eddine (Kiến tạo: Mees Hilgers) 75 | |
![]() Alex Carbonell (Thay: Anas Tahiri) 76 | |
![]() Faiz Mattoir (Thay: Kornelius Hansen) 76 | |
![]() Damil Dankerlui (Thay: Vasilios Zagaritis) 86 |
Thống kê trận đấu Almere City FC vs FC Twente


Diễn biến Almere City FC vs FC Twente
Số khán giả hôm nay là 4222.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 40%, Twente: 60%.
Trọng tài thổi phạt khi Jochem Ritmeester van de Kamp từ Almere City FC phạm lỗi với Mees Hilgers
Alex Carbonell thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình
Twente thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Michel Vlap thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Ricardo Visus từ Almere City FC cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alex Carbonell bị phạt vì đẩy Sem Steijn.
Twente thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 41%, Twente: 59%.
Trọng tài thổi phạt khi Logan Delaurier-Chaubet từ Almere City FC phạm lỗi với Michel Vlap
Nordin Bakker bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
Twente thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mees Hilgers chặn cú sút thành công
Phát bóng lên cho Twente.
Alex Carbonell từ Almere City FC thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Cú sút của Logan Delaurier-Chaubet bị chặn lại.
Mees Hilgers từ Twente cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Vasilios Zagaritis rời sân để được thay thế bởi Damil Dankerlui trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Almere City FC vs FC Twente
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Ricardo Visus (4), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Anas Tahiri (8), Kornelius Hansen (17), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Baptiste Guillaume (21)
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Max Bruns (38), Anass Salah-Eddine (34), Youri Regeer (8), Carel Eiting (6), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Mitchell Van Bergen (7), Sam Lammers (10)


Thay người | |||
57’ | Baptiste Guillaume Jochem Ritmeester Van De Kamp | 46’ | Max Bruns Alec Van Hoorenbeeck |
57’ | Thom Haye Logan Delaurier Chaubet | 46’ | Carel Eiting Michel Vlap |
76’ | Anas Tahiri Alex Carbonell | 46’ | Daan Rots Sayfallah Ltaief |
76’ | Kornelius Hansen Faiz Mattoir | 63’ | Mitchel van Bergen Ricky van Wolfswinkel |
86’ | Vasilios Zagaritis Damil Dankerlui | 72’ | Bart van Rooij Bas Kuipers |
Cầu thủ dự bị | |||
Jochem Ritmeester Van De Kamp | Issam El Maach | ||
Jonas Wendlinger | Sam Karssies | ||
Joel Van der Wilt | Gustaf Lagerbielke | ||
Damil Dankerlui | Bas Kuipers | ||
Joey Jacobs | Alec Van Hoorenbeeck | ||
Theo Barbet | Julien Mesbahi | ||
Alex Carbonell | Mats Rots | ||
Adi Nalic | Mathias Kjølø | ||
Axel Bandeira | Michel Vlap | ||
Logan Delaurier Chaubet | Gijs Besselink | ||
Ruben Providence | Ricky van Wolfswinkel | ||
Faiz Mattoir | Sayfallah Ltaief |
Tình hình lực lượng | |||
Stijn Keller Chấn thương vai | Michal Sadílek Chấn thương bàn chân | ||
Younes Taha Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almere City FC
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại