Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Aleksandar Mitrovic 25 | |
![]() Mohammed Qassem Al Nakhli (Thay: Jehad Thakri) 46 | |
![]() Ibrahim Mahnashi (Thay: Mohammed Abu Al Shamat) 46 | |
![]() Saif Rashad (Thay: Cameron Puertas) 61 | |
![]() Sergej Milinkovic-Savic (Kiến tạo: Salem Al-Dawsari) 69 | |
![]() Khalifah Aldawsari 72 | |
![]() Abdulrahman Al-Dosari (Thay: Hussain Al Qahtani) 73 | |
![]() Ignacio Fernandez (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang) 73 | |
![]() Abdullah Al-Hamdan (Thay: Mohamed Kanno) 84 | |
![]() Abdulaziz Hadhood (Thay: Nasser Al Dawsari) 89 | |
![]() Turki Al-Ghamil (Thay: Aleksandar Mitrovic) 90 |
Thống kê trận đấu Al Hilal vs Al Qadsiah


Diễn biến Al Hilal vs Al Qadsiah
Aleksandar Mitrovic rời sân và được thay thế bởi Turki Al-Ghamil.
Nasser Al Dawsari rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Hadhood.
Mohamed Kanno rời sân và được thay thế bởi Abdullah Al-Hamdan.
Pierre-Emerick Aubameyang rời sân và được thay thế bởi Ignacio Fernandez.
Hussain Al Qahtani rời sân và được thay thế bởi Abdulrahman Al-Dosari.

Thẻ vàng cho Khalifah Aldawsari.
Salem Al-Dawsari đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Sergej Milinkovic-Savic đã ghi bàn!
Cameron Puertas rời sân và được thay thế bởi Saif Rashad.
Mohammed Abu Al Shamat rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Mahnashi.
Jehad Thakri rời sân và được thay thế bởi Mohammed Qassem Al Nakhli.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Aleksandar Mitrovic của Al Hilal thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Phạt góc cho Al Hilal.
Tại Kingdom Arena, Al Hilal bị phạt việt vị.
Bóng ra ngoài sân và Al Qadsiah được hưởng quả phát bóng lên.
Al Qadsiah được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Al Hilal được hưởng quả ném biên tại Kingdom Arena.
Al Qadsiah được hưởng phát bóng lên tại Kingdom Arena.
Đội hình xuất phát Al Hilal vs Al Qadsiah
Al Hilal (4-2-3-1): Bono (37), Khalifah Al-Dawsari (4), Kalidou Koulibaly (3), Hassan Al-Tombakti (87), Renan Lodi (6), Nasser Al-Dawsari (16), Rúben Neves (8), Mohamed Kanno (28), Sergej Milinković-Savić (22), Salem Al-Dawsari (29), Aleksandar Mitrović (9)
Al Qadsiah (3-5-2): Ahmed Al-Kassar (28), Gastón Álvarez (17), Jehad Thakri (4), Qasem Lajami (87), Mohammed Abu Al Shamat (2), Hussain A-lqahtani (15), Iker Almena (30), Cameron Puertas Castro (88), Ali Abdullah Hazazi (11), Pierre-Emerick Aubameyang (10), Abdulaziz Al-Othman (66)


Thay người | |||
84’ | Mohamed Kanno Abdullah Al-Hamddan | 46’ | Jehad Thakri Mohammed Qasem Al Nakhli |
89’ | Nasser Al Dawsari Abdulaziz Hadhood | 46’ | Mohammed Abu Al Shamat Ibrahim Mohannashi |
90’ | Aleksandar Mitrovic Turki Al-Ghamil | 61’ | Cameron Puertas Saif Rashad |
73’ | Hussain Al Qahtani Abdulrahman Al Dosari | ||
73’ | Pierre-Emerick Aubameyang Equi |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammed Al-Owais | Abdulaziz Rahma | ||
Khalid Al-Ghannam | Mohammed Qasem Al Nakhli | ||
Abdulsalam Barnawi | Ibrahim Mohannashi | ||
Abdullah Al-Hamddan | Saif Rashad | ||
Turki Al-Ghamil | Abdulrahman Al Dosari | ||
Ali Al-Bulayhi | Nacho | ||
Mohammed Al-Qahtani | Abdullah Tarmin | ||
Abdulaziz Hadhood | Equi | ||
Saad Khalid Al Muthary | Julián Quiñones |
Nhận định Al Hilal vs Al Qadsiah
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Hilal
Thành tích gần đây Al Qadsiah
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 5 | 3 | 44 | 83 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 23 | 6 | 5 | 54 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 34 | 21 | 7 | 6 | 42 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 34 | 21 | 5 | 8 | 22 | 68 | T T T T B |
5 | ![]() | 34 | 21 | 4 | 9 | 33 | 67 | T B T B T |
6 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 24 | 60 | B T T B T |
7 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | T B H T T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | 1 | 45 | B B H T B |
9 | 34 | 12 | 4 | 18 | -22 | 40 | B T B T T | |
10 | ![]() | 34 | 11 | 6 | 17 | -14 | 39 | T B B T T |
11 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -15 | 38 | B T B B B |
12 | ![]() | 34 | 10 | 7 | 17 | -17 | 37 | B B T B B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -22 | 36 | T B T B B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B T H B B |
15 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -23 | 34 | B B B T T |
16 | 34 | 9 | 6 | 19 | -25 | 33 | T T B H B | |
17 | 34 | 9 | 3 | 22 | -43 | 30 | T B B B T | |
18 | ![]() | 34 | 6 | 3 | 25 | -25 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại