Ajax giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Wout Weghorst (Kiến tạo: Davy Klaassen) 12 | |
![]() Kenneth Taylor (Kiến tạo: Jordan Henderson) 40 | |
![]() Joey Jacobs 50 | |
![]() Kian Fitz-Jim (Kiến tạo: Kenneth Taylor) 55 | |
![]() Devyne Rensch 57 | |
![]() Bertrand Traore (Thay: Chuba Akpom) 61 | |
![]() Mika Godts (Thay: Jordan Henderson) 61 | |
![]() Alex Balboa (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 62 | |
![]() Thom Haye (Thay: Anas Tahiri) 62 | |
![]() Theo Barbet (Thay: James Lawrence) 62 | |
![]() Junior Kadile 66 | |
![]() Kornelius Hansen (Thay: Ruben Providence) 73 | |
![]() Brian Brobbey (Thay: Wout Weghorst) 75 | |
![]() Ahmetcan Kaplan (Thay: Owen Wijndal) 84 | |
![]() Kristian Hlynsson (Thay: Kian Fitz-Jim) 85 | |
![]() Faiz Mattoir (Thay: Junior Kadile) 85 |
Thống kê trận đấu Ajax vs Almere City FC


Diễn biến Ajax vs Almere City FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Ajax: 73%, Almere City FC: 27%.
Theo Barbet chặn thành công cú sút.
Cú sút của Daniele Rugani bị chặn lại.
Bertrand Traore từ Ajax thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Theo Barbet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ajax đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Alex Balboa thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ajax đang kiểm soát bóng.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nordin Bakker giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ajax đang kiểm soát bóng.
Remko Pasveer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kenneth Taylor thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Almere City FC bắt đầu một đợt phản công.
Alex Balboa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ajax đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Almere City FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Almere City FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Ajax vs Almere City FC
Ajax (4-3-3): Remko Pasveer (22), Devyne Rensch (2), Daniele Rugani (24), Youri Baas (15), Owen Wijndal (5), Kian Fitz Jim (28), Jordan Henderson (6), Davy Klaassen (18), Chuba Akpom (10), Wout Weghorst (25), Kenneth Taylor (8)
Almere City FC (4-4-2): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Joey Jacobs (3), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Ruben Providence (7), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Anas Tahiri (8), Junior Kadile (11), Thomas Robinet (9), Adi Nalic (16)


Thay người | |||
61’ | Jordan Henderson Mika Godts | 62’ | James Lawrence Theo Barbet |
61’ | Chuba Akpom Bertrand Traoré | 62’ | Anas Tahiri Thom Haye |
75’ | Wout Weghorst Brian Brobbey | 73’ | Ruben Providence Kornelius Hansen |
84’ | Owen Wijndal Ahmetcan Kaplan | 85’ | Junior Kadile Faiz Mattoir |
85’ | Kian Fitz-Jim Kristian Hlynsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Jay Gorter | Jonas Wendlinger | ||
Diant Ramaj | Joel Van der Wilt | ||
Anton Gaaei | Damil Dankerlui | ||
Jorrel Hato | Theo Barbet | ||
Ahmetcan Kaplan | Christopher Mamengi | ||
Branco Van den Boomen | Alex Carbonell | ||
Kristian Hlynsson | Kornelius Hansen | ||
Brian Brobbey | Thom Haye | ||
Mika Godts | Axel Bandeira | ||
Bertrand Traoré | Logan Delaurier Chaubet | ||
Steven Berghuis | Tim Receveur | ||
Christian Rasmussen | Faiz Mattoir |
Tình hình lực lượng | |||
Gaston Avila Chấn thương đầu gối | Baptiste Guillaume Chấn thương bàn chân | ||
Benjamin Tahirović Không xác định | |||
Sivert Mannsverk Chấn thương mắt cá | |||
Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | |||
Amourricho van Axel-Dongen Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây Almere City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại