Ném biên cho Aguilas Doradas Rionegro tại Estadio Alberto Grisales.
![]() Johan Caballero (Thay: Jhojan Escobar) 46 | |
![]() Jaen Pineda (Thay: Royner Benitez) 46 | |
![]() Wilson Morelo (Thay: Cristian Martinez) 61 | |
![]() Mateo Zuleta Garcia (Thay: Hugo Dorrego) 63 | |
![]() Michael Barrios (Kiến tạo: Jefry Zapata) 65 | |
![]() Jefry Zapata 67 | |
![]() Michael Barrios 67 | |
![]() Guillermo Celis 68 | |
![]() Luis Palacios (Thay: Jefry Zapata) 69 | |
![]() Javier Mena 71 | |
![]() David Lemos (Thay: Yony Gonzalez) 72 | |
![]() Tomas Salazar Henao (Thay: Jesus Rivas) 72 | |
![]() Tomas Salazar Henao 77 | |
![]() Gilbert Alvarez (Thay: Dayro Moreno) 85 | |
![]() Joel Contreras (Thay: Michael Barrios) 85 | |
![]() James Aguirre 90+3' |
Thống kê trận đấu Aguilas Doradas Rionegro vs Once Caldas


Diễn biến Aguilas Doradas Rionegro vs Once Caldas
Carlos Betancur trao cho Once Caldas một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Aguilas Doradas Rionegro.
Aguilas Doradas Rionegro tiến lên qua Dylan Lozano, cú dứt điểm vào khung thành bị cản phá.

James Aguirre của Once Caldas đã bị Carlos Betancur phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Carlos Betancur trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Aguilas Doradas Rionegro ở phần sân của họ.
Carlos Betancur chỉ định một quả đá phạt cho Once Caldas ở phần sân của họ.
Once Caldas sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Aguilas Doradas Rionegro.
Đá phạt cho Aguilas Doradas Rionegro ở phần sân của Once Caldas.
Ném biên cho Aguilas Doradas Rionegro.
Hernan Herrera (Once Caldas) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Gilbert Alvarez thay thế Dayro Moreno.
Once Caldas thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Joel Contreras thay thế Michael Barrios.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Once Caldas.
Liệu Aguilas Doradas Rionegro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Once Caldas không?
Carlos Betancur chỉ định một quả đá phạt cho Aguilas Doradas Rionegro ở phần sân của họ.
Carlos Betancur chỉ định một quả ném biên cho Once Caldas ở phần sân của Aguilas Doradas Rionegro.
Aguilas Doradas Rionegro được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Mateo Garcia của Once Caldas đã trở lại sân.
Mateo Garcia bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.

Tại Estadio Alberto Grisales, Tomas Salazar Henao đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Aguilas Doradas Rionegro vs Once Caldas
Aguilas Doradas Rionegro: Geovanni Banguera (12), Felipe Aguilar (3), Diego Armando Hernandez Quinones (5), Jhojan Escobar (6), Dylan Lorenzo (26), Javier Mena (32), Guillermo Celis (28), Yony Gonzalez (11), Royner Benitez (90), Cristian Martinez (17), Jesus Rivas (22)
Once Caldas: James Aguirre (12), Jerson Malagon (3), Jorge Cardona (34), Juan Cuesta (22), Ivan Rojas (5), Mateo Garcia (19), Hugo Dorrego (30), Jefry Zapata (14), Juan Pablo Patino Paz (33), Michael Barrios (7), Dayro Moreno (17)
Thay người | |||
46’ | Royner Benitez Jaen Pineda | 63’ | Hugo Dorrego Mateo Zuleta Garcia |
46’ | Jhojan Escobar Johan Caballero | 69’ | Jefry Zapata Luis Palacios |
61’ | Cristian Martinez Wilson Morelo | 85’ | Michael Barrios Joel Contreras |
72’ | Jesus Rivas Tomas Salazar Henao | 85’ | Dayro Moreno Gilbert Alvarez |
72’ | Yony Gonzalez David Lemos |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Guerra | Mateo Rodas | ||
Tomas Salazar Henao | Juan Camilo Garcia | ||
Jaen Pineda | Joel Contreras | ||
Wilson Morelo | Luis Palacios | ||
Johan Caballero | Mateo Zuleta Garcia | ||
Nicolas Lara | Gilbert Alvarez | ||
David Lemos | Joan Parra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aguilas Doradas Rionegro
Thành tích gần đây Once Caldas
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 17 | 31 | T H T B T |
2 | ![]() | 17 | 8 | 6 | 3 | 12 | 30 | B H H B T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T T H H T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 9 | 30 | T H H T B |
5 | ![]() | 15 | 7 | 7 | 1 | 11 | 28 | H B T T H |
6 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 7 | 26 | T T H B T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 6 | 4 | 6 | 24 | T H B B H |
8 | ![]() | 16 | 5 | 8 | 3 | 2 | 23 | T H B T B |
9 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | T T H T B |
10 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 0 | 23 | H H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | B H H T T |
13 | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | B T T B H | |
14 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -7 | 18 | T H B T T |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -11 | 17 | B B T T H |
16 | ![]() | 15 | 4 | 2 | 9 | -6 | 14 | B T T B B |
17 | ![]() | 17 | 2 | 8 | 7 | -17 | 14 | H H B B H |
18 | ![]() | 16 | 1 | 9 | 6 | -5 | 12 | B H H B H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 4 | 10 | -10 | 10 | B T B T B |
20 | ![]() | 16 | 0 | 8 | 8 | -10 | 8 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại