Hiệp phụ thứ hai đang diễn ra.
![]() (og) Alfie Dorrington 39 | |
![]() Cameron Carter-Vickers 45 | |
![]() Graeme Shinnie 45 | |
![]() Pape Habib Gueye (Thay: Topi Keskinen) 58 | |
![]() James Forrest (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn) 65 | |
![]() Luke McCowan (Thay: Arne Engels) 65 | |
![]() Hyun-Jun Yang (Thay: Adam Idah) 66 | |
![]() Dante Polvara (Thay: Leighton Clarkson) 79 | |
![]() Oday Dabbagh (Thay: Ante Palaversa) 79 | |
![]() Oday Dabbagh (Thay: Kevin Nisbet) 79 | |
![]() Shayden Morris (Thay: Alfie Dorrington) 80 | |
![]() (og) Kasper Schmeichel 83 | |
![]() Jack MacKenzie (Thay: Nicky Devlin) 90 | |
![]() Mats Knoester 90 | |
![]() Hyun-Jun Yang 90+3' | |
![]() Jack MacKenzie 90+6' | |
![]() Mats Knoester 90+6' | |
![]() Ante Palaversa 93 | |
![]() Kristers Tobers (Thay: Jack Milne) 94 | |
![]() Johnny Kenny (Thay: James Forrest) 96 | |
![]() Jeffrey Schlupp (Thay: Paulo Bernardo) 99 | |
![]() (Pen) Callum McGregor | |
![]() (Pen) Graeme Shinnie | |
![]() (Pen) Johnny Kenny | |
![]() (Pen) Dante Polvara | |
![]() (Pen) Luke McCowan | |
![]() (Pen) Oday Dabbagh | |
![]() (Pen) Daizen Maeda | |
![]() (Pen) Ante Palaversa | |
![]() (Pen) Alistair Johnston |
Thống kê trận đấu Aberdeen vs Celtic


Diễn biến Aberdeen vs Celtic
Hiệp phụ đầu tiên đã kết thúc.
Paulo Bernardo rời sân và được thay thế bởi Jeffrey Schlupp.
James Forrest rời sân và được thay thế bởi Johnny Kenny.
Jack Milne rời sân và được thay thế bởi Kristers Tobers.

Thẻ vàng cho Ante Palaversa.
Hiệp phụ đầu tiên đã bắt đầu.
Chúng tôi đang chờ đợi thời gian bù giờ.

Thẻ vàng cho Mats Knoester.

Thẻ vàng cho Jack MacKenzie.

Thẻ vàng cho Hyun-Jun Yang.
Nicky Devlin rời sân và được thay thế bởi Jack MacKenzie.

Thẻ vàng cho Mats Knoester.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Kasper Schmeichel đưa bóng vào lưới nhà!
Alfie Dorrington rời sân và được thay thế bởi Shayden Morris.
Kevin Nisbet rời sân và được thay thế bởi Oday Dabbagh.
Alfie Dorrington rời sân và được thay thế bởi Shayden Morris.
Ante Palaversa rời sân và được thay thế bởi Oday Dabbagh.
Leighton Clarkson rời sân và được thay thế bởi Dante Polvara.
Adam Idah rời sân và được thay thế bởi Hyun-Jun Yang.
Arne Engels rời sân và được thay thế bởi Luke McCowan.
Đội hình xuất phát Aberdeen vs Celtic
Aberdeen (3-5-2): Dimitar Mitov (1), Alfie Dorrington (26), Jack Milne (22), Mats Knoester (5), Alexander Jensen (28), Ante Palaversa (18), Graeme Shinnie (4), Leighton Clarkson (10), Nicky Devlin (2), Topi Keskinen (81), Kevin Nisbet (9)
Celtic (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Alistair Johnston (2), Cameron Carter-Vickers (20), Liam Scales (5), Greg Taylor (3), Arne Engels (27), Callum McGregor (42), Paulo Bernardo (28), Nicolas Kuhn (10), Adam Idah (9), Daizen Maeda (38)


Thay người | |||
58’ | Topi Keskinen Habib Gueye | 65’ | Arne Engels Luke McCowan |
79’ | Kevin Nisbet Oday Dabbagh | 65’ | Nicolas-Gerrit Kuehn James Forrest |
79’ | Leighton Clarkson Dante Polvara | 66’ | Adam Idah Yang Hyun-jun |
80’ | Alfie Dorrington Shayden Morris | ||
90’ | Nicky Devlin Jack MacKenzie |
Cầu thủ dự bị | |||
Ross Doohan | Viljami Sinisalo | ||
Oday Dabbagh | Johnny Kenny | ||
Fletcher Boyd | Luke McCowan | ||
Habib Gueye | Tony Ralston | ||
Shayden Morris | Jeffrey Schlupp | ||
Dante Polvara | James Forrest | ||
Kristers Tobers | Auston Trusty | ||
Jack MacKenzie | Yang Hyun-jun |