Thứ Tư, 30/04/2025
Javier Guerra (Kiến tạo: Diego Lopez)
45+4'
Javier Guerra
46
Hugo Duro (Thay: Umar Sadiq)
60
Saul Niguez (Thay: Albert Sambi Lokonga)
66
Chidera Ejuke (Thay: Isaac Romero)
66
Stanis Idumbo Muzambo (Thay: Gerard Fernandez)
66
Kike Salas
72
Jose Angel Carmona
73
Pepelu (Thay: Andre Almeida)
74
Rafa Mir (Thay: Diego Lopez)
74
Pepelu (Thay: Diego Lopez)
74
Rafa Mir (Thay: Andre Almeida)
74
Dimitri Foulquier
79
Adria Pedrosa (Thay: Nemanja Gudelj)
79
Juanlu Sanchez (Thay: Jose Angel Carmona)
79
Jose Gaya
81
Fran Perez (Thay: Javier Guerra)
87
Mouctar Diakhaby (Thay: Luis Rioja)
87

Thống kê trận đấu Valencia vs Sevilla

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Sevilla
Sevilla
52 Kiểm soát bóng 48
10 Phạm lỗi 18
23 Ném biên 25
2 Việt vị 3
5 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 5
1 Sút không trúng đích 4
1 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 5
11 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Sevilla

Tất cả (260)
90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 51%, Sevilla: 49%.

90+6'

Dimitri Foulquier của Valencia cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khung thành.

90+5'

Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Phạt góc cho Valencia.

90+4'

Sevilla thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Loic Bade từ Sevilla cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+3'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Juanlu Sanchez bị phạt vì đẩy Rafa Mir.

90+1'

Giorgi Mamardashvili từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

90+1'

Cristhian Mosquera từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90'

Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90'

Thống kê kiểm soát bóng: Valencia: 53%, Sevilla: 47%.

90'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Valencia thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.

90'

Sevilla thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.

89'

Sevilla thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.

89'

Giorgi Mamardashvili từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

88'

Enzo Barrenechea từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

Đội hình xuất phát Valencia vs Sevilla

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Umar Sadiq (12), André Almeida (10)

Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (2), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Kike Salas (4), Djibril Sow (20), Lucien Agoumé (18), Albert Sambi Lokonga (12), Dodi Lukébakio (11), Isaac Romero (7), Peque (14)

Valencia
Valencia
4-4-2
25
Giorgi Mamardashvili
20
Dimitri Foulquier
3
Cristhian Mosquera
15
Cesar Tarrega
14
José Gayà
22
Luis Rioja
8
Javi Guerra
5
Enzo Barrenechea
16
Diego López
12
Umar Sadiq
10
André Almeida
14
Peque
7
Isaac Romero
11
Dodi Lukébakio
12
Albert Sambi Lokonga
18
Lucien Agoumé
20
Djibril Sow
4
Kike Salas
6
Nemanja Gudelj
22
Loïc Badé
2
José Ángel Carmona
13
Ørjan Nyland
Sevilla
Sevilla
4-3-3
Thay người
60’
Umar Sadiq
Hugo Duro
66’
Albert Sambi Lokonga
Saúl Ñíguez
74’
Diego Lopez
Pepelu
66’
Gerard Fernandez
Stanis Idumbo-Muzambo
74’
Andre Almeida
Rafa Mir
66’
Isaac Romero
Chidera Ejuke
87’
Luis Rioja
Mouctar Diakhaby
79’
Jose Angel Carmona
Juanlu
87’
Javier Guerra
Fran Pérez
79’
Nemanja Gudelj
Adrià Pedrosa
Cầu thủ dự bị
Jesús Vázquez
Alvaro Fernandez
Mouctar Diakhaby
Matías Árbol
Max Aarons
Marcão
Jaume Domènech
Ramon Martinez Gil
Stole Dimitrievski
Suso
Yarek Gasiorowski
Saúl Ñíguez
Hugo Guillamón
Juanlu
Sergi Canós
Stanis Idumbo-Muzambo
Pepelu
Manu Bueno
Fran Pérez
Chidera Ejuke
Hugo Duro
Leandro Antonetti
Rafa Mir
Adrià Pedrosa
Tình hình lực lượng

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Tanguy Nianzou

Chấn thương gân kheo

Iván Jaime

Chấn thương gân kheo

Ruben Vargas

Chấn thương gân kheo

Akor Adams

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Carlos Corberán

García Pimienta

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
10/04 - 2016
27/11 - 2016
16/04 - 2017
21/10 - 2017
10/03 - 2018
08/12 - 2018
31/03 - 2019
31/10 - 2019
20/07 - 2020
22/12 - 2020
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
28/01 - 2021
La Liga
13/05 - 2021
23/09 - 2021
20/01 - 2022
19/10 - 2022
17/04 - 2023
12/08 - 2023
18/02 - 2024
12/01 - 2025
12/04 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
23/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025

Thành tích gần đây Sevilla

La Liga
25/04 - 2025
H1: 1-0
20/04 - 2025
H1: 1-1
12/04 - 2025
06/04 - 2025
31/03 - 2025
16/03 - 2025
10/03 - 2025
01/03 - 2025
25/02 - 2025
16/02 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3324455776T H T T T
2Real MadridReal Madrid3322653572T B T T T
3AtleticoAtletico3319952966H T T B T
4Athletic ClubAthletic Club33161252460H H T B T
5VillarrealVillarreal33151081155H T H B T
6Real BetisReal Betis331599954T H B T T
7Celta VigoCelta Vigo3313713146H T B B T
8OsasunaOsasuna3310149-644H H T T T
9MallorcaMallorca3312813-744B B T H B
10SociedadSociedad3312615-542T T B H B
11VallecanoVallecano33101112-741T B B H B
12GetafeGetafe3310914139B T B B B
13EspanyolEspanyol3310914-739T T T H B
14ValenciaValencia3391212-1239T T T H H
15SevillaSevilla3391014-937B B B H B
16GironaGirona339816-1235B B B B H
17AlavesAlaves3381015-1134B T B H T
18Las PalmasLas Palmas338817-1532H B T T B
19LeganesLeganes3361215-1930B H B H H
20ValladolidValladolid334425-5716B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X