Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Rui Modesto (Thay: Jurgen Ekkelenkamp) 36 | |
![]() Tommaso Pobega (Thay: Michel Aebischer) 46 | |
![]() Sam Beukema 50 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Benjamin Dominguez) 62 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Jens Odgaard) 62 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Thay: Jens Odgaard) 63 | |
![]() Nicolo Cambiaghi (Thay: Benjamin Dominguez) 63 | |
![]() Martin Payero 66 | |
![]() Jesper Karlstroem 70 | |
![]() Iker Bravo (Thay: Keinan Davis) 81 | |
![]() Lautaro Gianetti (Thay: Christian Kabasele) 81 | |
![]() Santiago Castro (Thay: Thijs Dallinga) 83 | |
![]() Nikola Moro (Thay: Remo Freuler) 83 | |
![]() Jhon Lucumi 85 | |
![]() Sandi Lovric (Thay: Arthur Atta) 87 | |
![]() Oier Zarraga (Thay: Martin Payero) 87 | |
![]() Kingsley Ehizibue 90 |
Thống kê trận đấu Udinese vs Bologna


Diễn biến Udinese vs Bologna
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Udinese: 35%, Bologna: 65%.
Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sandi Lovric thực hiện một cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Lukasz Skorupski đã kiểm soát được bóng.
Sam Beukema từ Bologna đã có một pha phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Sandi Lovric.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Kingsley Ehizibue phạm lỗi thô bạo với Nicolo Cambiaghi.
Maduka Okoye từ Udinese cản phá một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Kingsley Ehizibue phạm lỗi thô bạo với Nicolo Cambiaghi.

Thẻ vàng cho Kingsley Ehizibue.
Rui Modesto để bóng chạm tay.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Udinese: 35%, Bologna: 65%.
Phạt góc cho Udinese.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Riccardo Orsolini lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Riccardo Orsolini của Bologna có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Santiago Castro của Bologna có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Lautaro Gianetti bị phạt vì đẩy Giovanni Fabbian.
Phạt góc cho Udinese.
Davide Calabria không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Lautaro Gianetti từ Udinese cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Udinese vs Bologna
Udinese (3-5-1-1): Maduka Okoye (40), Thomas Kristensen (31), Christian Kabasele (27), Oumar Solet (28), Kingsley Ehizibue (19), Arthur Atta (14), Jesper Karlstrom (25), Martin Payero (5), Hassane Kamara (11), Jurgen Ekkelenkamp (32), Keinan Davis (9)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Davide Calabria (14), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Michel Aebischer (20), Remo Freuler (8), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Benjamin Dominguez (30), Thijs Dallinga (24)


Thay người | |||
36’ | Jurgen Ekkelenkamp Rui Modesto | 46’ | Michel Aebischer Tommaso Pobega |
81’ | Christian Kabasele Lautaro Giannetti | 62’ | Jens Odgaard Giovanni Fabbian |
81’ | Keinan Davis Iker Bravo | 63’ | Benjamin Dominguez Nicolo Cambiaghi |
87’ | Martin Payero Oier Zarraga | 83’ | Remo Freuler Nikola Moro |
87’ | Arthur Atta Sandi Lovrić | 83’ | Thijs Dallinga Santiago Castro |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Zemura | Nicola Bagnolini | ||
Razvan Sava | Federico Ravaglia | ||
Daniele Padelli | Martin Erlić | ||
Matteo Palma | Charalampos Lykogiannis | ||
Lautaro Giannetti | Lorenzo De Silvestri | ||
Oier Zarraga | Nikola Moro | ||
Sandi Lovrić | Oussama El Azzouzi | ||
Simone Pafundi | Tommaso Pobega | ||
Rui Modesto | Lewis Ferguson | ||
Alexis Sánchez | Giovanni Fabbian | ||
Iker Bravo | Santiago Castro | ||
Damian Pizarro | Nicolo Cambiaghi |
Tình hình lực lượng | |||
Jaka Bijol Kỷ luật | Emil Holm Chấn thương bắp chân | ||
Isaak Touré Chấn thương đầu gối | Nicolò Casale Chấn thương vai | ||
Florian Thauvin Chấn thương bàn chân | Dan Ndoye Chấn thương đùi | ||
Estanis Pedrola Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 13 | 5 | 15 | 61 | T H B T H |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 12 | 60 | H T H T H |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | B B B B H |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B T |
15 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | H H H B B |
16 | ![]() | 34 | 6 | 14 | 14 | -13 | 32 | H H H T H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại