Thứ Tư, 30/04/2025
Cesar Tarrega
10
(Pen) Vinicius Junior
13
Mouctar Diakhaby (Kiến tạo: Andre Almeida)
15
(og) Mouctar Diakhaby
21
Carlo Ancelotti
22
Umar Sadiq
46
Vinicius Junior
50
Rodrygo (Thay: Brahim Diaz)
57
Rafa Mir (Thay: Umar Sadiq)
59
Pepelu (Thay: Javier Guerra)
74
Hugo Duro (Thay: Max Aarons)
74
Fran Perez (Thay: Andre Almeida)
74
Endrick (Thay: Luka Modric)
77
David Alaba (Thay: Vinicius Junior)
77
Eduardo Camavinga (Thay: Francisco Garcia)
77
Arda Guler (Thay: Lucas Vazquez)
85
Hugo Guillamon (Thay: Enzo Barrenechea)
90
Hugo Duro (Kiến tạo: Rafa Mir)
90+5'
Max Aarons
90+5'
Cristhian Mosquera
90+8'

Thống kê trận đấu Real Madrid vs Valencia

số liệu thống kê
Real Madrid
Real Madrid
Valencia
Valencia
65 Kiểm soát bóng 35
10 Phạm lỗi 13
24 Ném biên 11
6 Việt vị 1
6 Chuyền dài 5
9 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 2
8 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 8
4 Phát bóng 14
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Real Madrid vs Valencia

Tất cả (390)
90+9'

Valencia không thể thuyết phục khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.

90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Madrid: 65%, Valencia: 35%.

90+9'

Quả phát bóng cho Valencia.

90+9'

Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Pepelu của Valencia cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.

90+8'

Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8' Thẻ vàng cho Cristhian Mosquera.

Thẻ vàng cho Cristhian Mosquera.

90+8'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+8'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+7'

Endrick sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Giorgi Mamardashvili đã kiểm soát được bóng.

90+7'

Rodrygo sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Giorgi Mamardashvili đã kiểm soát được bóng.

90+7'

Giorgi Mamardashvili thực hiện một pha cứu thua quan trọng!

90+7'

Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Antonio Ruediger lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.

90+7'

Nỗ lực tốt của Antonio Ruediger khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+7'

Federico Valverde tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

90+7'

Real Madrid có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+5' Trọng tài rút thẻ vàng cho Max Aarons vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Max Aarons vì hành vi phi thể thao.

90+5'

Valencia đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối của trận đấu!

90+5'

Diego Lopez đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!

90+5'

Rafa Mir đã kiến tạo cho bàn thắng.

Đội hình xuất phát Real Madrid vs Valencia

Real Madrid (4-4-2): Fran González (26), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Antonio Rüdiger (22), Fran García (20), Brahim Díaz (21), Luka Modrić (10), Federico Valverde (8), Jude Bellingham (5), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)

Valencia (5-4-1): Giorgi Mamardashvili (25), Max Aarons (19), Cristhian Mosquera (3), Mouctar Diakhaby (4), Cesar Tarrega (15), Jesús Vázquez (21), Diego López (16), Enzo Barrenechea (5), Javi Guerra (8), André Almeida (10), Umar Sadiq (12)

Real Madrid
Real Madrid
4-4-2
26
Fran González
17
Lucas Vázquez
14
Aurélien Tchouaméni
22
Antonio Rüdiger
20
Fran García
21
Brahim Díaz
10
Luka Modrić
8
Federico Valverde
5
Jude Bellingham
9
Kylian Mbappé
7
Vinicius Junior
12
Umar Sadiq
10
André Almeida
8
Javi Guerra
5
Enzo Barrenechea
16
Diego López
21
Jesús Vázquez
15
Cesar Tarrega
4
Mouctar Diakhaby
3
Cristhian Mosquera
19
Max Aarons
25
Giorgi Mamardashvili
Valencia
Valencia
5-4-1
Thay người
57’
Brahim Diaz
Rodrygo
59’
Umar Sadiq
Rafa Mir
77’
Vinicius Junior
David Alaba
74’
Javier Guerra
Pepelu
77’
Francisco Garcia
Eduardo Camavinga
74’
Andre Almeida
Fran Pérez
77’
Luka Modric
Endrick
74’
Max Aarons
Hugo Duro
85’
Lucas Vazquez
Arda Güler
90’
Enzo Barrenechea
Hugo Guillamón
Cầu thủ dự bị
Rodrygo
Jaume Domènech
Raul Asencio
Stole Dimitrievski
Andriy Lunin
Yarek Gasiorowski
Sergio Mestre
Iker Cordoba
David Alaba
Hugo Guillamón
Jesús Vallejo
Pepelu
Eduardo Camavinga
Fran Pérez
Arda Güler
Hugo Duro
Endrick
Rafa Mir
Hamza Bellari
Tình hình lực lượng

Thibaut Courtois

Va chạm

José Gayà

Kỷ luật

Ferland Mendy

Chấn thương đùi

Dimitri Foulquier

Kỷ luật

Éder Militão

Chấn thương dây chằng chéo

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Dani Carvajal

Chấn thương đầu gối

Iván Jaime

Chấn thương gân kheo

Dani Ceballos

Không xác định

Luis Rioja

Kỷ luật

Huấn luyện viên

Carlo Ancelotti

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
23/02 - 2017
29/04 - 2017
28/08 - 2017
27/01 - 2018
02/12 - 2018
04/04 - 2019
16/12 - 2019
Siêu cúp Tây Ban Nha
09/01 - 2020
La Liga
19/06 - 2020
09/11 - 2020
14/02 - 2021
20/09 - 2021
09/01 - 2022
Siêu cúp Tây Ban Nha
12/01 - 2023
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
La Liga
03/02 - 2023
21/05 - 2023
12/11 - 2023
03/03 - 2024
04/01 - 2025
05/04 - 2025

Thành tích gần đây Real Madrid

Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
27/04 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-0
La Liga
24/04 - 2025
21/04 - 2025
Champions League
17/04 - 2025
La Liga
13/04 - 2025
Champions League
09/04 - 2025
La Liga
05/04 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
02/04 - 2025
H1: 1-1 | HP: 1-0
La Liga
30/03 - 2025
16/03 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
23/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3324455776T H T T T
2Real MadridReal Madrid3322653572T B T T T
3AtleticoAtletico3319952966H T T B T
4Athletic ClubAthletic Club33161252460H H T B T
5VillarrealVillarreal33151081155H T H B T
6Real BetisReal Betis331599954T H B T T
7Celta VigoCelta Vigo3313713146H T B B T
8OsasunaOsasuna3310149-644H H T T T
9MallorcaMallorca3312813-744B B T H B
10SociedadSociedad3312615-542T T B H B
11VallecanoVallecano33101112-741T B B H B
12GetafeGetafe3310914139B T B B B
13EspanyolEspanyol3310914-739T T T H B
14ValenciaValencia3391212-1239T T T H H
15SevillaSevilla3391014-937B B B H B
16GironaGirona339816-1235B B B B H
17AlavesAlaves3381015-1134B T B H T
18Las PalmasLas Palmas338817-1532H B T T B
19LeganesLeganes3361215-1930B H B H H
20ValladolidValladolid334425-5716B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X