Marseille giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Amine Gouiri (Kiến tạo: Luis Henrique) 8 | |
![]() Abdallah Sima (Kiến tạo: Ludovic Ajorque) 25 | |
![]() Ludovic Ajorque 36 | |
![]() Mason Greenwood (Kiến tạo: Adrien Rabiot) 37 | |
![]() Michael Murillo 41 | |
![]() Amine Gouiri (Kiến tạo: Mason Greenwood) 45 | |
![]() Amine Gouiri (Kiến tạo: Adrien Rabiot) 63 | |
![]() Ismael Bennacer (Thay: Valentin Rongier) 67 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Amine Gouiri) 67 | |
![]() Mama Balde (Thay: Hugo Magnetti) 69 | |
![]() Kamory Doumbia (Thay: Abdallah Sima) 69 | |
![]() Brendan Chardonnet 71 | |
![]() Derek Cornelius (Thay: Ulisses Garcia) 77 | |
![]() Quentin Merlin (Thay: Leonardo Balerdi) 77 | |
![]() Jonas Martin (Thay: Mahdi Camara) 77 | |
![]() Romain Del Castillo (Thay: Mathias Pereira-Lage) 77 | |
![]() Amine Harit (Thay: Mason Greenwood) 83 | |
![]() Hamidou Makalou (Thay: Ludovic Ajorque) 87 | |
![]() Julien Le Cardinal 88 | |
![]() Pierre Lees-Melou 90+2' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Brest


Diễn biến Marseille vs Brest
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 54%, Brest: 46%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mama Balde từ Brest đá ngã Geoffrey Kondogbia.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không phạt đền cho Marseille!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng sẽ có phạt đền cho Marseille.
Jonathan Rowe từ Marseille bị thổi việt vị.
Jonathan Rowe từ Marseille bị thổi việt vị.
Marseille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Phạt góc cho Marseille.
Geoffrey Kondogbia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brest có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Nỗ lực tốt của Amine Harit khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Marseille bắt đầu một đợt phản công.
Brest bắt đầu một đợt phản công.
Cú tạt bóng của Ismael Bennacer từ Marseille thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trận đấu được bắt đầu lại.

Sau hành vi bạo lực, Pierre Lees-Melou hoàn toàn xứng đáng bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang xô đẩy và la hét với nhau, trọng tài cần phải can thiệp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Pierre Lees-Melou của Brest đá ngã Luis Henrique.
Đội hình xuất phát Marseille vs Brest
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Geoffrey Kondogbia (19), Leonardo Balerdi (5), Luis Henrique (44), Pierre-Emile Højbjerg (23), Valentin Rongier (21), Ulisses Garcia (6), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Amine Gouiri (9)
Brest (4-3-3): Grégoire Coudert (30), Kenny Lala (7), Brendan Chardonnet (5), Julien Le Cardinal (25), Massadio Haïdara (22), Mahdi Camara (45), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Mathias Pereira Lage (26), Ludovic Ajorque (19), Abdallah Sima (17)


Thay người | |||
67’ | Valentin Rongier Ismaël Bennacer | 69’ | Hugo Magnetti Mama Baldé |
67’ | Amine Gouiri Jonathan Rowe | 69’ | Abdallah Sima Kamory Doumbia |
77’ | Leonardo Balerdi Quentin Merlin | 77’ | Mathias Pereira-Lage Romain Del Castillo |
77’ | Ulisses Garcia Derek Cornelius | 77’ | Mahdi Camara Jonas Martin |
83’ | Mason Greenwood Amine Harit | 87’ | Ludovic Ajorque Hamidou Makalou |
Cầu thủ dự bị | |||
Quentin Merlin | Mama Baldé | ||
Jeffrey De Lange | Noah Jauny | ||
Derek Cornelius | Edimilson Fernandes | ||
Amar Dedić | Luck Zogbé | ||
Amine Harit | Raphael Le Guen | ||
Ismaël Bennacer | Kamory Doumbia | ||
Neal Maupay | Romain Del Castillo | ||
Faris Moumbagna | Jonas Martin | ||
Jonathan Rowe | Hamidou Makalou |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | Abdoulaye Ndiaye Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Luiz Felipe Chấn thương đùi | Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | ||
Soumaïla Coulibaly Không xác định | |||
Ibrahim Salah Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 24 | 6 | 1 | 53 | 78 | T T T H B |
2 | ![]() | 31 | 18 | 4 | 9 | 23 | 58 | B T B T T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 8 | 7 | 17 | 56 | T B T T T |
4 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 22 | 55 | T B T H H |
5 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 20 | 54 | B T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 20 | 54 | B B H T T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 13 | 54 | T T H H T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | -2 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | -4 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 0 | 41 | T T B B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 2 | 17 | 2 | 38 | T B T T B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -1 | 35 | B B B B H |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -10 | 33 | T B T T H |
14 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -15 | 32 | B T B H H |
15 | ![]() | 31 | 8 | 6 | 17 | -21 | 30 | B B T B B |
16 | ![]() | 31 | 8 | 4 | 19 | -31 | 28 | T T B B H |
17 | ![]() | 31 | 7 | 6 | 18 | -37 | 27 | B B H T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 4 | 23 | -49 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại