Tại Los Angeles, CA, Los Angeles tấn công qua Frankie Amaya. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
![]() Akil Watts (Thay: Conrad Wallem) 38 | |
![]() Celio Pompeu (Thay: Tomas Ostrak) 46 | |
![]() Alfredo Morales 47 | |
![]() Cedric Teuchert (Kiến tạo: Jannes-Kilian Horn) 52 | |
![]() Nathan Ordaz (Thay: Olivier Giroud) 68 | |
![]() Cengiz Under (Thay: David Martinez) 68 | |
![]() Denis Bouanga (Kiến tạo: Cengiz Under) 70 | |
![]() Simon Becher (Thay: Joao Klauss) 71 | |
![]() Mykhi Joyner (Thay: Jannes-Kilian Horn) 71 | |
![]() Joakim Nilsson (Thay: Cedric Teuchert) 71 | |
![]() Timothy Tillman 78 | |
![]() Eddie Segura (Thay: Marlon) 82 | |
![]() Jeremy Ebobisse (Thay: Marco Delgado) 82 | |
![]() Alfredo Morales 83 | |
![]() Nkosi Tafari (Thay: Igor Jesus) 88 | |
![]() Frankie Amaya (Thay: Aaron Long) 88 | |
![]() (og) Nathan Ordaz 89 | |
![]() Denis Bouanga (Kiến tạo: Cengiz Under) 90+5' |
Thống kê trận đấu Los Angeles FC vs St. Louis City


Diễn biến Los Angeles FC vs St. Louis City
Phát bóng lên cho Saint Louis tại Sân vận động BMO.
Los Angeles được Jair Antonio Marrufo trao cho một quả phạt góc.
Los Angeles được hưởng một quả phạt góc.
Los Angeles có một quả ném biên nguy hiểm.
Denis Bouanga của Los Angeles tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Cengiz Under.

Denis Bouanga ghi bàn gỡ hòa cho Los Angeles. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Los Angeles cần phải cẩn trọng. Saint Louis có một quả ném biên tấn công.
Saint Louis được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Phản lưới nhà ở Los Angeles, CA! Nathan Ordaz ghi bàn vào lưới nhà, tỷ số là 1-2.
Đá phạt cho Saint Louis.
Nkosi Tafari thay thế Aaron Long cho Los Angeles tại Sân vận động BMO.
Steven Cherundolo thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động BMO với Frankie Amaya thay thế Igor Jesus.
Saint Louis được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Los Angeles, CA.
Saint Louis được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
Marcel Hartel của Saint Louis đã nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Saint Louis tiến lên phía trước và Marcel Hartel có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Los Angeles được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Saint Louis ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Los Angeles FC vs St. Louis City
Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Marlon (5), Aaron Long (33), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), David Martinez (30), Olivier Giroud (9), Denis Bouanga (99)
St. Louis City (4-3-3): Ben Lundt (39), Kyle Hiebert (22), Timo Baumgartl (32), Joshua Yaro (15), Jannes Horn (38), Alfredo Morales (27), Conrad Wallem (6), Tomas Ostrak (7), Cedric Teuchert (36), Klauss (9), Marcel Hartel (17)


Thay người | |||
68’ | Olivier Giroud Nathan Ordaz | 38’ | Conrad Wallem Akil Watts |
68’ | David Martinez Cengiz Ünder | 46’ | Tomas Ostrak Celio Pompeu |
82’ | Marlon Eddie Segura | 71’ | Jannes-Kilian Horn MyKhi Joyner |
82’ | Marco Delgado Jeremy Ebobisse | 71’ | Cedric Teuchert Joakim Nilsson |
88’ | Igor Jesus Nkosi Tafari | 71’ | Joao Klauss Simon Becher |
88’ | Aaron Long Frankie Amaya |
Cầu thủ dự bị | |||
David Ochoa | Christian Olivares | ||
Yaw Yeboah | Akil Watts | ||
Nkosi Tafari | MyKhi Joyner | ||
Eddie Segura | Celio Pompeu | ||
Nathan Ordaz | Joakim Nilsson | ||
Frankie Amaya | Simon Becher | ||
Jeremy Ebobisse | Michael Wentzel | ||
Artem Smolyakov | Xande Silva | ||
Cengiz Ünder | Joey Zalinsky |
Nhận định Los Angeles FC vs St. Louis City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Los Angeles FC
Thành tích gần đây St. Louis City
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 13 | 23 | H T T H T |
2 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 3 | 22 | T T T T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | T T T B T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 10 | 19 | B H B T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 8 | 19 | B T T T B |
6 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T H T H T |
8 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 6 | 16 | B B T B T |
9 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | -3 | 16 | T H B T B |
10 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 6 | 16 | T H H H T |
11 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T T H H B |
12 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 0 | 16 | T B T H H |
13 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 | 15 | B T H B T |
14 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | T H B H T |
15 | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | T T B B B | |
16 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B B T H H |
17 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B B T B T |
18 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 13 | T B T T T |
19 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | H B T T H |
20 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -4 | 12 | B T B B T |
21 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -4 | 12 | H B H B B |
22 | ![]() | 10 | 3 | 1 | 6 | 1 | 10 | H T B B B |
23 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | B B B H H |
24 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -4 | 10 | B T H H T |
25 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | -8 | 9 | T H B B B |
26 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | -11 | 9 | B B B T B |
27 | ![]() | 10 | 2 | 1 | 7 | -5 | 7 | B T B T B |
28 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -6 | 7 | H H H T B |
29 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -10 | 3 | H B B H B |
30 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 3 | 22 | T T T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | T T T B T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 10 | 19 | B H B T T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 8 | 19 | B T T T B |
5 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | T H H T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 6 | 16 | B B T B T |
7 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 6 | 16 | T H H H T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 2 | 15 | B T H B T |
9 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B B T B T |
10 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 13 | T B T T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -4 | 12 | H B H B B |
12 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | -8 | 9 | T H B B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | -11 | 9 | B B B T B |
14 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -6 | 7 | H H H T B |
15 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -10 | 3 | H B B H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 13 | 23 | H T T H T |
2 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T H T H T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | -3 | 16 | T H B T B |
4 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T T H H B |
5 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 0 | 16 | T B T H H |
6 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 0 | 15 | T H B H T |
7 | 10 | 4 | 2 | 4 | 1 | 14 | T T B B B | |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B B T H H |
9 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | H B T T H |
10 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -4 | 12 | B T B B T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 1 | 6 | 1 | 10 | H T B B B |
12 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | B B B H H |
13 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -4 | 10 | B T H H T |
14 | ![]() | 10 | 2 | 1 | 7 | -5 | 7 | B T B T B |
15 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại