Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Leeds United vs Stoke City hôm nay 21-04-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 2, 21/4
Kết thúc



![]() Joel Piroe (Kiến tạo: Manor Solomon) 6 | |
![]() Joel Piroe (Kiến tạo: Jayden Bogle) 8 | |
![]() Ethan Ampadu 17 | |
![]() Joel Piroe 20 | |
![]() Junior Firpo 26 | |
![]() Joel Piroe 41 | |
![]() Lynden Gooch (Thay: Josh Wilson-Esbrand) 46 | |
![]() Lewis Koumas (Thay: Joon-Ho Bae) 46 | |
![]() Ben Gibson (Thay: Million Manhoef) 46 | |
![]() Wilfried Gnonto (Kiến tạo: Manor Solomon) 59 | |
![]() Bosun Lawal (Thay: Ali Al Hamadi) 60 | |
![]() Largie Ramazani (Thay: Wilfried Gnonto) 66 | |
![]() Patrick Bamford (Thay: Joel Piroe) 66 | |
![]() Tatsuki Seko (Thay: Wouter Burger) 72 | |
![]() Isaac Schmidt (Thay: Jayden Bogle) 77 | |
![]() Sam Byram (Thay: Junior Firpo) 78 | |
![]() Harry Gray (Thay: Brenden Aaronson) 86 |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Brenden Aaronson rời sân và được thay thế bởi Harry Gray.
Junior Firpo rời sân và được thay thế bởi Sam Byram.
Jayden Bogle rời sân và được thay thế bởi Isaac Schmidt.
Wouter Burger rời sân và được thay thế bởi Tatsuki Seko.
Joel Piroe rời sân và được thay thế bởi Patrick Bamford.
Wilfried Gnonto rời sân và được thay thế bởi Largie Ramazani.
Ali Al Hamadi rời sân và được thay thế bởi Bosun Lawal.
Manor Solomon đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Wilfried Gnonto đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Million Manhoef rời sân và được thay thế bởi Ben Gibson.
Joon-Ho Bae rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Josh Wilson-Esbrand rời sân và được thay thế bởi Lynden Gooch.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
V À A A O O O - Joel Piroe đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
V À A A O O O - Junior Firpo đã ghi bàn!
V À A A O O O - Joel Piroe đã ghi bàn!
V À A A O O O O - [player1] đã ghi bàn!
Leeds United (4-2-3-1): Karl Darlow (26), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Ethan Ampadu (4), Junior Firpo (3), Ao Tanaka (22), Ilia Gruev (44), Wilfried Gnonto (29), Brenden Aaronson (11), Manor Solomon (14), Joël Piroe (10)
Stoke City (4-2-3-1): Viktor Johansson (1), Junior Tchamadeu (22), Ashley Phillips (26), Ben Wilmot (16), Josh Wilson-Esbrand (33), Ben Pearson (4), Wouter Burger (6), Million Manhoef (42), Lewis Baker (8), Bae Jun-ho (10), Ali Al-Hamadi (9)
Thay người | |||
66’ | Joel Piroe Patrick Bamford | 46’ | Million Manhoef Ben Gibson |
66’ | Wilfried Gnonto Largie Ramazani | 46’ | Josh Wilson-Esbrand Lynden Gooch |
77’ | Jayden Bogle Isaac Schmidt | 46’ | Joon-Ho Bae Lewis Koumas |
78’ | Junior Firpo Sam Byram | 60’ | Ali Al Hamadi Bosun Lawal |
72’ | Wouter Burger Tatsuki Seko |
Cầu thủ dự bị | |||
Illan Meslier | Jack Bonham | ||
Sam Byram | Bosun Lawal | ||
Isaac Schmidt | Ben Gibson | ||
Maximilian Wöber | Lynden Gooch | ||
Josuha Guilavogui | Tatsuki Seko | ||
Patrick Bamford | Andrew Moran | ||
Largie Ramazani | Lewis Koumas | ||
Mateo Joseph | Sam Gallagher | ||
Harry Gray | Favour Fawunmi |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 45 | 28 | 13 | 4 | 64 | 97 | T T T T T |
2 | ![]() | 45 | 27 | 16 | 2 | 51 | 97 | H T T T T |
3 | ![]() | 45 | 28 | 7 | 10 | 27 | 89 | B B T B T |
4 | ![]() | 45 | 21 | 13 | 11 | 15 | 76 | H B B B B |
5 | ![]() | 45 | 17 | 16 | 12 | 4 | 67 | T H T B B |
6 | ![]() | 45 | 19 | 9 | 17 | 4 | 66 | T H T B B |
7 | ![]() | 45 | 18 | 12 | 15 | 0 | 66 | T T B T T |
8 | ![]() | 45 | 19 | 8 | 18 | 5 | 65 | H T T T T |
9 | ![]() | 45 | 18 | 10 | 17 | 10 | 64 | B B T B H |
10 | ![]() | 45 | 14 | 19 | 12 | 8 | 61 | B T B B H |
11 | ![]() | 45 | 17 | 9 | 19 | -5 | 60 | T T T T B |
12 | ![]() | 45 | 15 | 12 | 18 | -9 | 57 | H B B T H |
13 | ![]() | 45 | 16 | 8 | 21 | -8 | 56 | T B B B B |
14 | ![]() | 45 | 13 | 15 | 17 | 1 | 54 | H B B B H |
15 | ![]() | 45 | 13 | 14 | 18 | -11 | 53 | T H T B B |
16 | ![]() | 45 | 14 | 11 | 20 | -13 | 53 | B H T T H |
17 | ![]() | 45 | 13 | 13 | 19 | -16 | 52 | B T B H T |
18 | ![]() | 45 | 12 | 14 | 19 | -17 | 50 | H T T B B |
19 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -8 | 49 | H H B T T |
20 | ![]() | 45 | 10 | 19 | 16 | -11 | 49 | H B B B B |
21 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -22 | 49 | H B T T T |
22 | ![]() | 45 | 12 | 12 | 21 | -10 | 48 | B H B T B |
23 | ![]() | 45 | 11 | 13 | 21 | -36 | 46 | B T B T T |
24 | ![]() | 45 | 9 | 17 | 19 | -23 | 44 | H B B H H |