Thứ Tư, 30/04/2025
Teun Koopmeiners (Kiến tạo: Dusan Vlahovic)
2
Tiago Gabriel (Thay: Gaby Jean)
11
Kenan Yildiz (Kiến tạo: Dusan Vlahovic)
33
Ante Rebic (Thay: Nikola Krstovic)
46
Marco Sala (Thay: Antonino Gallo)
46
Tete Morente
52
Konan N'Dri (Thay: Santiago Pierotti)
56
Randal Kolo Muani (Thay: Dusan Vlahovic)
67
Timothy Weah (Thay: Weston McKennie)
67
Andrea Cambiaso (Thay: Teun Koopmeiners)
67
Chico Conceicao (Thay: Nicolas Gonzalez)
76
Thorir Helgason (Thay: Danilo Veiga)
77
Thorir Helgason (Thay: Danilo Veiga)
79
Federico Baschirotto (Kiến tạo: Thorir Helgason)
87
Nicolo Savona (Thay: Kenan Yildiz)
90

Thống kê trận đấu Juventus vs Lecce

số liệu thống kê
Juventus
Juventus
Lecce
Lecce
66 Kiểm soát bóng 34
7 Phạm lỗi 10
12 Ném biên 18
5 Việt vị 1
5 Chuyền dài 3
9 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 3
8 Sút không trúng đích 5
7 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 5
4 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Juventus vs Lecce

Tất cả (362)
90+5'

Số khán giả hôm nay là 39,259 người.

90+5'

Juventus giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Juventus: 67%, Lecce: 33%.

90+5'

Chico Conceicao giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Randal Kolo Muani chơi bóng bằng tay.

90+4'

Michele Di Gregorio có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.

90+4'

Chico Conceicao thực hiện tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+4'

Kialonda Gaspar giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Ante Rebic giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không trước Renato Veiga.

90+3'

Lecce thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Kialonda Gaspar thực hiện một pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+1'

Juventus đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.

90'

Kenan Yildiz rời sân để Nicolo Savona vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.

90'

Kiểm soát bóng: Juventus: 67%, Lecce: 33%.

90'

Ante Rebic từ Lecce không kết nối tốt với cú vô lê và bóng đi chệch mục tiêu.

90'

Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Michele Di Gregorio bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

89'

Đường chuyền của Thorir Helgason từ Lecce đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

89'

Manuel Locatelli từ Juventus cắt bóng thành công một đường chuyền vào khu vực 16m50.

Đội hình xuất phát Juventus vs Lecce

Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (29), Pierre Kalulu (15), Renato Veiga (12), Lloyd Kelly (6), Nico González (11), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Weston McKennie (16), Teun Koopmeiners (8), Kenan Yıldız (10), Dušan Vlahović (9)

Lecce (3-4-2-1): Wladimiro Falcone (30), Federico Baschirotto (6), Kialonda Gaspar (4), Gaby Jean (19), Danilo Filipe Melo Veiga (17), Lassana Coulibaly (29), Balthazar Pierret (75), Antonino Gallo (25), Santiago Pierotti (50), Tete Morente (7), Nikola Krstovic (9)

Juventus
Juventus
3-4-2-1
29
Michele Di Gregorio
15
Pierre Kalulu
12
Renato Veiga
6
Lloyd Kelly
11
Nico González
5
Manuel Locatelli
19
Khéphren Thuram
16
Weston McKennie
8
Teun Koopmeiners
10
Kenan Yıldız
9
Dušan Vlahović
9
Nikola Krstovic
7
Tete Morente
50
Santiago Pierotti
25
Antonino Gallo
75
Balthazar Pierret
29
Lassana Coulibaly
17
Danilo Filipe Melo Veiga
19
Gaby Jean
4
Kialonda Gaspar
6
Federico Baschirotto
30
Wladimiro Falcone
Lecce
Lecce
3-4-2-1
Thay người
67’
Weston McKennie
Timothy Weah
46’
Antonino Gallo
Marco Sala
67’
Teun Koopmeiners
Andrea Cambiaso
46’
Nikola Krstovic
Ante Rebić
67’
Dusan Vlahovic
Randal Kolo Muani
56’
Santiago Pierotti
Konan N’Dri
76’
Nicolas Gonzalez
Francisco Conceição
77’
Danilo Veiga
Þórir Jóhann Helgason
90’
Kenan Yildiz
Nicolo Savona
Cầu thủ dự bị
Timothy Weah
Christian Fruchtl
Carlo Pinsoglio
Jasper Samooja
Giovanni Daffara
Frederic Guilbert
Alberto Oliveira Baio
Tiago Gabriel
Andrea Cambiaso
Marco Sala
Nicolo Savona
Medon Berisha
Jonas Rouhi
Hamza Rafia
Douglas Luiz
Þórir Jóhann Helgason
Francisco Conceição
Ylber Ramadani
Randal Kolo Muani
Lameck Banda
Mohamed Kaba
Ante Rebić
Konan N’Dri
Rares Burnete
Jesper Karlsson
Tình hình lực lượng

Mattia Perin

Chấn thương đùi

Filip Marchwinski

Chấn thương đầu gối

Bremer

Chấn thương đầu gối

Juan Cabal

Chấn thương dây chằng chéo

Federico Gatti

Không xác định

Arkadiusz Milik

Chấn thương đầu gối

Samuel Mbangula

Chấn thương đùi

Huấn luyện viên

Igor Tudor

Marco Giampaolo

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
26/10 - 2019
27/06 - 2020
29/10 - 2022
H1: 0-0
03/05 - 2023
H1: 2-1
27/09 - 2023
H1: 0-0
22/01 - 2024
H1: 0-0
02/12 - 2024
H1: 0-0
13/04 - 2025
H1: 2-0

Thành tích gần đây Juventus

Serie A
27/04 - 2025
H1: 2-0
23/04 - 2025
H1: 1-0
13/04 - 2025
H1: 2-0
07/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 1-0
17/03 - 2025
10/03 - 2025
04/03 - 2025
Coppa Italia
27/02 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 2-4
Serie A
24/02 - 2025

Thành tích gần đây Lecce

Serie A
28/04 - 2025
H1: 0-1
19/04 - 2025
H1: 0-1
13/04 - 2025
H1: 2-0
06/04 - 2025
H1: 0-0
30/03 - 2025
H1: 0-0
15/03 - 2025
H1: 2-0
09/03 - 2025
H1: 1-0
01/03 - 2025
22/02 - 2025
H1: 0-1
16/02 - 2025

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli3422842974T H T T T
2InterInter3421853971T H T B B
3AtalantaAtalanta3419873665B B T T H
4JuventusJuventus34161442062T H T B T
5BolognaBologna34161351561T H B T H
6AS RomaAS Roma3417981760T H H T T
7LazioLazio3417981260H T H T H
8FiorentinaFiorentina3417891959T H H T T
9AC MilanAC Milan34159101554B H T B T
10TorinoTorino34101311-143H H B T B
11Como 1907Como 19073411914-442H T T T T
12UdineseUdinese3411815-1241B B B B H
13GenoaGenoa3491213-1239B T H B B
14CagliariCagliari348917-1433T H B B T
15Hellas VeronaHellas Verona349520-3232H H H B B
16ParmaParma3461414-1332H H H T H
17LecceLecce346919-3227B H B B H
18VeneziaVenezia3441317-2125B H T H B
19EmpoliEmpoli3441317-2725H H B H B
20MonzaMonza342923-3415B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X