Quá tuyệt vời, một sự thay người xuất sắc từ huấn luyện viên. Alessandro Deiola vừa mới vào sân và đã có tên trên bảng tỷ số!
![]() Antoine Bernede (Thay: Tomas Suslov) 28 | |
![]() Leonardo Pavoletti (Kiến tạo: Zito Luvumbo) 30 | |
![]() Gabriele Zappa 40 | |
![]() Darko Lazovic (Thay: Antoine Bernede) 58 | |
![]() Darko Lazovic 58 | |
![]() Mathis Lambourde (Thay: Daniel Mosquera) 59 | |
![]() Amin Sarr 63 | |
![]() Diego Coppola 66 | |
![]() Dailon Rocha Livramento (Thay: Suat Serdar) 70 | |
![]() Grigoris Kastanos (Thay: Nicolas Valentini) 70 | |
![]() Kingstone Mutandwa (Thay: Leonardo Pavoletti) 75 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Zito Luvumbo) 83 | |
![]() Alessandro Deiola (Thay: Razvan Marin) 83 | |
![]() Daniele Ghilardi 85 | |
![]() Alessandro Deiola (Kiến tạo: Gianluca Gaetano) 90+3' | |
![]() Nadir Zortea 90+3' |
Thống kê trận đấu Hellas Verona vs Cagliari


Diễn biến Hellas Verona vs Cagliari
Cagliari giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Verona: 55%, Cagliari: 45%.
Một sự thay người tuyệt vời từ huấn luyện viên. Alessandro Deiola vừa mới vào sân và đã ghi bàn!
Gianluca Gaetano đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Alessandro Deiola ghi bàn bằng chân phải!
Gianluca Gaetano tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội

V À A A A O O O Cagliari ghi bàn.
Cagliari có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Lorenzo Montipo có những bàn tay an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cagliari đang kiểm soát bóng.
Mathis Lambourde thắng trong cuộc tranh chấp trên không với Gabriele Zappa.
Verona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Grigoris Kastanos thắng trong cuộc tranh chấp trên không với Alessandro Deiola.
Verona được hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Verona: 56%, Cagliari: 44%.
Gianluca Gaetano từ Cagliari cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Hellas Verona vs Cagliari
Hellas Verona (3-4-1-2): Lorenzo Montipo (1), Daniele Ghilardi (87), Diego Coppola (42), Nicolas Valentini (6), Jackson Tchatchoua (38), Ondrej Duda (33), Suat Serdar (25), Domagoj Bradaric (12), Tomáš Suslov (31), Amin Sarr (9), Daniel Mosquera (35)
Cagliari (3-5-2): Elia Caprile (25), Gabriele Zappa (28), Jose Luis Palomino (24), Sebastiano Luperto (6), Nadir Zortea (19), Michel Adopo (8), Răzvan Marin (18), Antoine Makoumbou (29), Tommaso Augello (3), Zito Luvumbo (77), Leonardo Pavoletti (30)


Thay người | |||
28’ | Darko Lazovic Antoine Bernede | 75’ | Leonardo Pavoletti Kingstone Mutandwa |
58’ | Domagoj Bradaric Darko Lazovic | 83’ | Razvan Marin Alessandro Deiola |
59’ | Daniel Mosquera Mathis Lambourde | 83’ | Zito Luvumbo Gianluca Gaetano |
70’ | Nicolas Valentini Grigoris Kastanos | ||
70’ | Suat Serdar Dailon Rocha Livramento |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Berardi | Giuseppe Ciocci | ||
Simone Perilli | Alen Sherri | ||
Daniel Oyegoke | Adam Obert | ||
Martin Frese | Nicola Pintus | ||
Flavius Daniliuc | Nicolas Viola | ||
Davide Faraoni | Alessandro Deiola | ||
Tobias Slotsager | Matteo Prati | ||
Darko Lazovic | Jakub Jankto | ||
Cheikh Niasse | Gianluca Gaetano | ||
Grigoris Kastanos | Florinel Coman | ||
Antoine Bernede | Kingstone Mutandwa | ||
Mathis Lambourde | Mattia Felici | ||
Dailon Rocha Livramento | |||
Junior Ajayi | |||
Alphadjo Cisse |
Tình hình lực lượng | |||
Paweł Dawidowicz Chấn thương cơ | Yerry Mina Chấn thương đùi | ||
Abdou Harroui Chấn thương đầu gối | Roberto Piccoli Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hellas Verona vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hellas Verona
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 13 | 5 | 15 | 61 | T H B T H |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 12 | 60 | H T H T H |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | B B B B H |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B T |
15 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | H H H B B |
16 | ![]() | 34 | 6 | 14 | 14 | -13 | 32 | H H H T H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại