Eintracht Frankfurt giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Trực tiếp kết quả E.Frankfurt vs FC Heidenheim hôm nay 13-04-2025
Giải Bundesliga - CN, 13/4
Kết thúc



![]() Jean Bahoya (Kiến tạo: Fares Chaibi) 10 | |
![]() Hugo Ekitike 30 | |
![]() Niklas Dorsch 30 | |
![]() Robin Koch (Kiến tạo: Hugo Ekitike) 42 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Benedikt Gimber) 46 | |
![]() Paul Wanner (Thay: Niklas Dorsch) 46 | |
![]() Nnamdi Collins (Thay: Rasmus Kristensen) 61 | |
![]() Nathaniel Brown (Thay: Can Uzun) 61 | |
![]() Stefan Schimmer (Thay: Frans Kraetzig) 68 | |
![]() Jonas Foehrenbach (Thay: Marnon-Thomas Busch) 68 | |
![]() Mario Goetze (Thay: Jean Bahoya) 70 | |
![]() Hugo Larsson (Thay: Oscar Hoejlund) 70 | |
![]() Hugo Ekitike (Kiến tạo: Nathaniel Brown) 71 | |
![]() Elye Wahi (Thay: Hugo Ekitike) 76 | |
![]() Thomas Leon Keller (Thay: Marvin Pieringer) 76 |
Eintracht Frankfurt giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 45%, FC Heidenheim: 55%.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Phạt góc cho FC Heidenheim.
Fares Chaibi không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 45%, FC Heidenheim: 55%.
Kevin Mueller từ FC Heidenheim cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Fares Chaibi thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái, nhưng không tìm được đồng đội nào.
Jonas Foehrenbach giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Arthur Theate giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nỗ lực tốt của Elye Wahi khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Elye Wahi từ Eintracht Frankfurt sút bóng ra ngoài khung thành.
Quyền kiểm soát bóng: Eintracht Frankfurt: 42%, FC Heidenheim: 58%.
Eintracht Frankfurt đang kiểm soát bóng.
Stefan Schimmer từ FC Heidenheim bị thổi phạt việt vị.
Arthur Theate từ Eintracht Frankfurt cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
E.Frankfurt (4-2-3-1): Kauã Santos (40), Rasmus Kristensen (13), Robin Koch (4), Tuta (35), Arthur Theate (3), Ellyes Skhiri (15), Oscar Højlund (6), Jean Matteo Bahoya (19), Can Uzun (20), Fares Chaibi (8), Hugo Ekitike (11)
FC Heidenheim (3-4-2-1): Kevin Müller (1), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Tim Siersleben (4), Omar Traore (23), Marnon Busch (2), Jan Schoppner (3), Frans Krätzig (13), Niklas Dorsch (39), Adrian Beck (21), Marvin Pieringer (18)
Thay người | |||
61’ | Can Uzun Nathaniel Brown | 46’ | Niklas Dorsch Paul Wanner |
61’ | Rasmus Kristensen Nnamdi Collins | 46’ | Benedikt Gimber Sirlord Conteh |
70’ | Oscar Hoejlund Hugo Larsson | 68’ | Marnon-Thomas Busch Jonas Fohrenbach |
70’ | Jean Bahoya Mario Götze | 68’ | Frans Kraetzig Stefan Schimmer |
76’ | Hugo Ekitike Elye Wahi | 76’ | Marvin Pieringer Thomas Keller |
Cầu thủ dự bị | |||
Nathaniel Brown | Vitus Eicher | ||
Hugo Larsson | Jonas Fohrenbach | ||
Jens Grahl | Léo Scienza | ||
Aurele Amenda | Paul Wanner | ||
Niels Nkounkou | Julian Niehues | ||
Nnamdi Collins | Luca Kerber | ||
Elye Wahi | Thomas Keller | ||
Michy Batshuayi | Stefan Schimmer | ||
Mario Götze | Sirlord Conteh |
Tình hình lực lượng | |||
Kevin Trapp Không xác định | Mathias Honsak Chấn thương cơ | ||
Eric Ebimbe Không xác định | Budu Zivzivadze Chấn thương đầu gối | ||
Mehdi Loune Chấn thương đầu gối | |||
Krisztian Lisztes Không xác định | |||
Ansgar Knauff Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 61 | 75 | T T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 10 | 2 | 31 | 67 | T T H H T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 20 | 55 | T B T H T |
4 | ![]() | 31 | 15 | 6 | 10 | -3 | 51 | B B T T T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 6 | 49 | B T T H B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 11 | 48 | T T H T T |
7 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | B H B H B |
8 | ![]() | 31 | 13 | 7 | 11 | -6 | 46 | T T T T H |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | 1 | 44 | T H B B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | -9 | 43 | H B T H B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 5 | 41 | B T B H B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 5 | 39 | B B B H B |
13 | ![]() | 31 | 9 | 9 | 13 | -14 | 36 | T T H H H |
14 | ![]() | 31 | 8 | 7 | 16 | -10 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -18 | 30 | H B T B B |
16 | ![]() | 31 | 7 | 4 | 20 | -27 | 25 | T B B B T |
17 | ![]() | 31 | 5 | 7 | 19 | -29 | 22 | B H B H T |
18 | ![]() | 31 | 5 | 6 | 20 | -33 | 21 | B B B B H |