Alexis Gonzalez của Audax đã bị Piero Maza Gomez phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Alessandro Riep (Thay: Michael Fuentes) 21 | |
![]() Esteban Matus 22 | |
![]() Agustin Nadruz 29 | |
![]() Matias Suarez (Thay: Ignacio Jeraldino) 30 | |
![]() Luis Riveros (Kiến tạo: Leonardo Valencia) 51 | |
![]() Bruno Jauregui 65 | |
![]() Ariel Uribe 65 | |
![]() Bryan Carvallo (Thay: Bruno Jauregui) 71 | |
![]() Jorge Espejo 72 | |
![]() Alexis Gonzalez (Thay: Luis Riveros) 75 | |
![]() Mario Sandoval (Thay: Marco Collao) 75 | |
![]() Tomas Ahumada 78 | |
![]() Pablo Aranguiz 79 | |
![]() Nicolas Orellana 86 | |
![]() Enzo Ferrario 88 | |
![]() Cristobal Munoz (Thay: Paolo Guajardo) 90 | |
![]() Franco Troyansky (Thay: Alessandro Riep) 90 | |
![]() Leonardo Valencia 90+3' | |
![]() Alexis Gonzalez (Kiến tạo: Esteban Matus) 90+7' | |
![]() Alexis Gonzalez 90+9' | |
![]() Gonzalez, Alexis 90+9' |
Thống kê trận đấu Audax Italiano vs Union Espanola


Diễn biến Audax Italiano vs Union Espanola

Esteban Matus đã có pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Alexis Gonzalez nâng tỷ số lên 2-0 cho Audax.
Piero Maza Gomez ra hiệu cho Audax được hưởng quả đá phạt.
Leonardo Valencia (Audax) tung cú sút – và bóng trúng cột dọc!
Bóng an toàn khi Union Espanola được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Union Espanola được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Matias Suarez của Union Espanola có cú sút nhưng không trúng đích.
Audax được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Municipal de La Florida.

Leonardo Valencia của đội chủ nhà bị phạt thẻ.
Tại La Florida, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Union Espanola được hưởng quả phạt góc do Piero Maza Gomez trao.
Union Espanola tiến lên và Matias Marin có cú sút. Tuy nhiên, không ghi bàn.
Union Espanola được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Audax.
Matias Suarez của Union Espanola bị thổi phạt việt vị tại Estadio Municipal de La Florida.
Juan Jose Ribera thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Municipal de La Florida với việc Franco Troyansky thay thế Alessandro Riep.
Đội chủ nhà thay Paolo Luis Guajardo bằng Cristobal Munoz.
Union Espanola được hưởng quả phát bóng lên.
Nicolas Orellana của Audax có cú sút nhưng không trúng đích.
Pablo Aranguiz của Union Espanola có cú sút về phía khung thành tại Estadio Municipal de La Florida. Nhưng nỗ lực không thành công.

Enzo Ferrario của Audax đã bị phạt thẻ ở La Florida.
Đội hình xuất phát Audax Italiano vs Union Espanola
Audax Italiano (4-2-3-1): Tomas Ahumada (1), Jorge Espejo (22), Enzo Ferrario (13), German Guiffrey (6), Esteban Matus (23), Marco Collao (8), Nicolas Orellana (24), Paolo Luis Guajardo (7), Leonardo Valencia (10), Michael Vadulli (27), Luis Riveros (17)
Union Espanola (4-2-3-1): Franco Torgnascioli (25), Brayan Vejar (19), Valentin Vidal (3), Nicolas Diaz (21), Gabriel Norambuena (24), Agustin Nadruz (5), Bruno Jauregui (6), Ariel Uribe (10), Matias Marin (20), Pablo Aranguiz (22), Ignacio Jeraldino (23)


Thay người | |||
21’ | Franco Troyansky Alessandro Riep | 30’ | Ignacio Jeraldino Matias Suarez |
75’ | Marco Collao Mario Sandoval | 71’ | Bruno Jauregui Bryan Carvallo |
75’ | Luis Riveros Alexis Gonzalez | ||
90’ | Paolo Guajardo Cristobal Munoz | ||
90’ | Alessandro Riep Franco Troyansky |
Cầu thủ dự bị | |||
Gonzalo Collao Villegas | Ignacio Nunez | ||
Oliver Rojas | Bryan Carvallo | ||
Cristobal Munoz | Matias Suarez | ||
Alessandro Riep | Cris Montes | ||
Mario Sandoval | Sebastian Pereira | ||
Franco Troyansky | Felipe Espinoza | ||
Alexis Gonzalez | Martin Parra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Audax Italiano
Thành tích gần đây Union Espanola
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 10 | 17 | H T H T T |
2 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | T T H B T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 5 | 16 | H B T T B |
4 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 5 | 16 | T H T B B |
5 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T H H B |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | H B H T T |
7 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 4 | 14 | B T B H T |
8 | ![]() | 9 | 3 | 5 | 1 | 3 | 14 | H T B T H |
9 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 6 | 13 | B H B T T |
10 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | B B T H T |
11 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -7 | 10 | T B T B B |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -7 | 10 | B H B H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | T B T B B |
14 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | H T B H B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -7 | 5 | B B T B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -14 | 2 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại