Số khán giả hôm nay là 42618 người.
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Youri Tielemans) 1 | |
![]() Fabian Schaer 13 | |
![]() Fabian Schaer (Kiến tạo: Harvey Barnes) 18 | |
![]() Joelinton 41 | |
![]() Bruno Guimaraes 63 | |
![]() Ian Maatsen (Kiến tạo: Ollie Watkins) 64 | |
![]() Anthony Gordon (Thay: Jacob Murphy) 65 | |
![]() Amadou Onana (Thay: Marco Asensio) 72 | |
![]() Jacob Ramsey (Thay: John McGinn) 72 | |
![]() (og) Daniel Burn 73 | |
![]() Amadou Onana (Kiến tạo: Morgan Rogers) 75 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier) 76 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 76 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Harvey Barnes) 76 | |
![]() Matt Targett (Thay: Fabian Schaer) 82 | |
![]() Ross Barkley (Thay: Boubacar Kamara) 82 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers) 82 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Ollie Watkins) 82 | |
![]() Jacob Ramsey 88 |
Thống kê trận đấu Aston Villa vs Newcastle


Diễn biến Aston Villa vs Newcastle
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Phạt góc cho Aston Villa.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Joseph Willock từ Newcastle làm Matty Cash ngã.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Ross Barkley khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Ezri Konsa thắng trong pha không chiến với Callum Wilson.
Phát bóng lên cho Newcastle.
Donyell Malen từ Aston Villa thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ezri Konsa từ Aston Villa cắt bóng một đường chuyền hướng tới khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Quả phát bóng cho Aston Villa.
Cú tạt bóng của Matt Targett từ Newcastle thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 49%, Newcastle: 51%.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Jacob Ramsey.
Jacob Ramsey của Aston Villa đã kéo ngã Valentino Livramento hơi quá tay.
Phạt góc cho Aston Villa.
Đội hình xuất phát Aston Villa vs Newcastle
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ian Maatsen (22), Youri Tielemans (8), Boubacar Kamara (44), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)


Thay người | |||
72’ | John McGinn Jacob Ramsey | 65’ | Jacob Murphy Anthony Gordon |
72’ | Marco Asensio Amadou Onana | 76’ | Kieran Trippier Emil Krafth |
82’ | Boubacar Kamara Ross Barkley | 76’ | Harvey Barnes Joe Willock |
82’ | Morgan Rogers Donyell Malen | 76’ | Alexander Isak Callum Wilson |
82’ | Ollie Watkins Marcus Rashford | 82’ | Fabian Schaer Matt Targett |
Cầu thủ dự bị | |||
Robin Olsen | Martin Dúbravka | ||
Axel Disasi | Matt Targett | ||
Andres Garcia | Emil Krafth | ||
Ross Barkley | Joe Willock | ||
Donyell Malen | Sean Longstaff | ||
Jacob Ramsey | Lewis Miley | ||
Marcus Rashford | Callum Wilson | ||
Amadou Onana | Anthony Gordon | ||
Lucas Digne | William Osula |
Tình hình lực lượng | |||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | |||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | |||
Sven Botman Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Aston Villa vs Newcastle
Phân tích, dự đoán trận đấu Aston Villa vs Newcastle (23h30 ngày 19/4)
Phân tích, dự đoán trận đấu Aston Villa vs Newcastle (23h30 ngày 19/4)
Nhận định Aston Villa vs Newcastle (23h30 ngày 19/4): Đón cuồng phong từ phương bắc
Nhận định Aston Villa vs Newcastle (23h30 ngày 19/4): Đón cuồng phong từ phương bắc
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Aston Villa
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại