Thứ Tư, 30/04/2025
Ollie Watkins (Kiến tạo: Youri Tielemans)
1
Fabian Schaer
13
Fabian Schaer (Kiến tạo: Harvey Barnes)
18
Joelinton
41
Bruno Guimaraes
63
Ian Maatsen (Kiến tạo: Ollie Watkins)
64
Anthony Gordon (Thay: Jacob Murphy)
65
Amadou Onana (Thay: Marco Asensio)
72
Jacob Ramsey (Thay: John McGinn)
72
(og) Daniel Burn
73
Amadou Onana (Kiến tạo: Morgan Rogers)
75
Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier)
76
Callum Wilson (Thay: Alexander Isak)
76
Joseph Willock (Thay: Harvey Barnes)
76
Matt Targett (Thay: Fabian Schaer)
82
Ross Barkley (Thay: Boubacar Kamara)
82
Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers)
82
Marcus Rashford (Thay: Ollie Watkins)
82
Jacob Ramsey
88

Thống kê trận đấu Aston Villa vs Newcastle

số liệu thống kê
Aston Villa
Aston Villa
Newcastle
Newcastle
48 Kiểm soát bóng 52
9 Phạm lỗi 12
6 Ném biên 8
0 Việt vị 1
4 Chuyền dài 6
7 Phạt góc 7
1 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 3
10 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
11 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Aston Villa vs Newcastle

Tất cả (241)
90+7'

Số khán giả hôm nay là 42618 người.

90+7'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Aston Villa đang kiểm soát bóng.

90+6'

Phạt góc cho Aston Villa.

90+5'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Joseph Willock từ Newcastle làm Matty Cash ngã.

90+4'

Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Nỗ lực tốt của Ross Barkley khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+3'

Ezri Konsa thắng trong pha không chiến với Callum Wilson.

90+3'

Phát bóng lên cho Newcastle.

90+3'

Donyell Malen từ Aston Villa thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.

90+2'

Ezri Konsa từ Aston Villa cắt bóng một đường chuyền hướng tới khu vực 16m50.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.

90+1'

Quả phát bóng cho Aston Villa.

90'

Cú tạt bóng của Matt Targett từ Newcastle thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Aston Villa: 49%, Newcastle: 51%.

89'

Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

89'

Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

88' Thẻ vàng cho Jacob Ramsey.

Thẻ vàng cho Jacob Ramsey.

88'

Jacob Ramsey của Aston Villa đã kéo ngã Valentino Livramento hơi quá tay.

87'

Phạt góc cho Aston Villa.

Đội hình xuất phát Aston Villa vs Newcastle

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ian Maatsen (22), Youri Tielemans (8), Boubacar Kamara (44), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)

Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)

Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
23
Emiliano Martínez
2
Matty Cash
4
Ezri Konsa
5
Tyrone Mings
22
Ian Maatsen
8
Youri Tielemans
44
Boubacar Kamara
27
Morgan Rogers
21
Marco Asensio
7
John McGinn
11
Ollie Watkins
11
Harvey Barnes
14
Alexander Isak
23
Jacob Murphy
7
Joelinton
8
Sandro Tonali
39
Bruno Guimarães
21
Tino Livramento
33
Dan Burn
5
Fabian Schär
2
Kieran Trippier
22
Nick Pope
Newcastle
Newcastle
4-3-3
Thay người
72’
John McGinn
Jacob Ramsey
65’
Jacob Murphy
Anthony Gordon
72’
Marco Asensio
Amadou Onana
76’
Kieran Trippier
Emil Krafth
82’
Boubacar Kamara
Ross Barkley
76’
Harvey Barnes
Joe Willock
82’
Morgan Rogers
Donyell Malen
76’
Alexander Isak
Callum Wilson
82’
Ollie Watkins
Marcus Rashford
82’
Fabian Schaer
Matt Targett
Cầu thủ dự bị
Robin Olsen
Martin Dúbravka
Axel Disasi
Matt Targett
Andres Garcia
Emil Krafth
Ross Barkley
Joe Willock
Donyell Malen
Sean Longstaff
Jacob Ramsey
Lewis Miley
Marcus Rashford
Callum Wilson
Amadou Onana
Anthony Gordon
Lucas Digne
William Osula
Tình hình lực lượng

Jamaal Lascelles

Chấn thương dây chằng chéo

Lewis Hall

Chấn thương mắt cá

Sven Botman

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Unai Emery

Eddie Howe

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
14/09 - 2013
23/02 - 2014
23/08 - 2014
28/02 - 2015
20/12 - 2015
07/05 - 2016
26/11 - 2019
25/06 - 2020
24/01 - 2021
13/03 - 2021
21/08 - 2021
13/02 - 2022
29/10 - 2022
15/04 - 2023
24/07 - 2023
12/08 - 2023
31/01 - 2024
26/12 - 2024
19/04 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Cúp FA
26/04 - 2025
Premier League
23/04 - 2025
19/04 - 2025
Champions League
16/04 - 2025
Premier League
12/04 - 2025
Champions League
10/04 - 2025
Premier League
05/04 - 2025
03/04 - 2025
Cúp FA
30/03 - 2025
Giao hữu
21/03 - 2025

Thành tích gần đây Newcastle

Premier League
26/04 - 2025
19/04 - 2025
17/04 - 2025
13/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
Carabao Cup
16/03 - 2025
Premier League
11/03 - 2025
Cúp FA
02/03 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-1
Premier League
27/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest3318691460T T B B T
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3313713646T B H H T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X