Ludogorets Razgrad giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Erick Marcus 4 | |
![]() (Pen) Ivailo Chochev 9 | |
![]() Joel Andersson (Thay: Son) 46 | |
![]() Emerson Rodriguez (Thay: Erick Marcus) 46 | |
![]() Eric Bille (Kiến tạo: Emerson Rodriguez) 49 | |
![]() Stanislav Ivanov (Kiến tạo: Joel Andersson) 55 | |
![]() Klery Serber (Thay: Borislav Marinov) 59 | |
![]() Filip Gigov (Thay: Eric Bille) 68 | |
![]() Mounir Chouiar (Thay: Ivailo Chochev) 68 | |
![]() Metodi Stefanov (Thay: Edvin Kurtulus) 68 | |
![]() Aleksandar Dzhamov (Thay: Galin Ivanov) 70 | |
![]() Deroy Duarte (Kiến tạo: Emerson Rodriguez) 77 | |
![]() Klery Serber 88 | |
![]() Dimitar Chelebiev (Thay: Stoyan Stoichkov) 88 | |
![]() Zahari Atanasov (Thay: Moi Parra) 88 | |
![]() Dimitar Chelebiev (Thay: Stoyan Stoichkov) 90 | |
![]() (Pen) Olivier Verdon 90+2' |
Thống kê trận đấu Ludogorets vs Septemvri Sofia


Diễn biến Ludogorets vs Septemvri Sofia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Ludogorets Razgrad: 67%, Septemvri Sofia: 33%.

V À A A O O O - Olivier Verdon từ Ludogorets Razgrad thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Yanko Georgiev đã suýt chút nữa cản phá được cơ hội này.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Ludogorets Razgrad!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Ludogorets Razgrad.
Trọng tài thứ tư cho biết có 1 phút bù giờ.
PENALTY - Yoan Baurenski của Septemvri Sofia phạm lỗi dẫn đến quả phạt đền vì ngáng chân Filip Gigov.
Kubrat Onasci thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Stoyan Stoichkov rời sân để được thay thế bởi Dimitar Chelebiev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ludogorets Razgrad đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Ludogorets Razgrad: 66%, Septemvri Sofia: 34%.
Yanko Georgiev bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Ludogorets Razgrad đang kiểm soát bóng.
Moi Parra rời sân để được thay thế bởi Zahari Atanasov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Stoyan Stoichkov rời sân để được thay thế bởi Dimitar Chelebiev trong một sự thay đổi chiến thuật.

Klery Serber phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi vào sổ.
Trọng tài thổi phạt Klery Serber của Septemvri Sofia vì đã ngáng chân Pedro Naressi.
Pedro Naressi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Septemvri Sofia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Metodi Stefanov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Ludogorets vs Septemvri Sofia
Ludogorets (4-3-3): Hendrik Bonmann (39), Son (17), Edvin Kurtulus (15), Olivier Verdon (24), Simeon Shishkov (42), Deroy Duarte (23), Pedro Naressi (30), Ivaylo Chochev (18), Stanislav Ivanov (99), Eric Bille (29), Erick Marcus (77)
Septemvri Sofia (4-2-3-1): Yanko Georgiev (21), Bozhidar Tomovski (20), Martin Hristov (4), Kubrat Onasci (13), Georgi Varbanov (27), Victor Ayi Ochayi (6), Yoan Baurenski (5), Moises Parra Gutierrez (7), Galin Ivanov (33), Stoyan Stoichkov (28), Borislav Marinov (14)


Thay người | |||
46’ | Son Joel Andersson | 59’ | Borislav Marinov Klery Serber |
46’ | Erick Marcus Emerson Rodriguez | 70’ | Galin Ivanov Aleksandar Dzhamov |
68’ | Ivailo Chochev Mounir Chouiar | 88’ | Moi Parra Zachary Atanasov |
68’ | Eric Bille Filip Gigov | 88’ | Stoyan Stoichkov Dimitar Chelebiev |
68’ | Edvin Kurtulus Metodi Stefanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Damyan Hristov | Vladimir Ivanov | ||
Joel Andersson | Valentin Nikolov | ||
Jakub Piotrowski | Zachary Atanasov | ||
Mounir Chouiar | Aleksandar Dzhamov | ||
Caio Vidal | Borislav Stoichkov | ||
Emerson Rodriguez | Klery Serber | ||
Filip Kaloc | Dimitar Chelebiev | ||
Filip Gigov | |||
Metodi Stefanov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ludogorets
Thành tích gần đây Septemvri Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
4 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại