Patrik Hellebrand rời sân và được thay thế bởi Kryspin Szczesniak.
![]() Kamil Lukoszek (Kiến tạo: Theodoros Tsirigotis) 33 | |
![]() Rafal Janicki 45+2' | |
![]() Lukas Ambros (Thay: Young-Joon Goh) 46 | |
![]() Anton Tsarenko (Thay: Bogdan Vyunnyk) 46 | |
![]() Jaroslaw Kubicki 68 | |
![]() Dawid Kurminowski (Thay: Tomas Bobcek) 71 | |
![]() Maksym Dyachuk (Thay: Elias Olsson) 71 | |
![]() Tomasz Neugebauer (Thay: Tomasz Wojtowicz) 71 | |
![]() Sondre Liseth (Thay: Theodoros Tsirigotis) 78 | |
![]() Lukas Podolski (Thay: Kamil Lukoszek) 79 | |
![]() (Pen) Rifet Kapic 88 | |
![]() Matus Vojtko 89 | |
![]() Kacper Sezonienko (Thay: Bujar Pllana) 89 | |
![]() Natan Dziegielewski (Thay: Taofeek Ismaheel) 90 | |
![]() Kryspin Szczesniak (Thay: Patrik Hellebrand) 90 |
Thống kê trận đấu Gornik Zabrze vs Lechia Gdansk


Diễn biến Gornik Zabrze vs Lechia Gdansk
Taofeek Ismaheel rời sân và được thay thế bởi Natan Dziegielewski.

Thẻ vàng cho Matus Vojtko.

Thẻ vàng cho Matus Vojtko.
Bujar Pllana rời sân và được thay thế bởi Kacper Sezonienko.

V À A A O O O - Rifet Kapic từ Lechia Gdansk đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Kamil Lukoszek rời sân và được thay thế bởi Lukas Podolski.
Theodoros Tsirigotis rời sân và được thay thế bởi Sondre Liseth.
Tomasz Wojtowicz rời sân và được thay thế bởi Tomasz Neugebauer.
Elias Olsson rời sân và được thay thế bởi Maksym Dyachuk.
Tomas Bobcek rời sân và được thay thế bởi Dawid Kurminowski.

V À A A O O O - Jaroslaw Kubicki đã ghi bàn!
Bogdan Vyunnyk rời sân và được thay thế bởi Anton Tsarenko.
Young-Joon Goh rời sân và được thay thế bởi Lukas Ambros.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Rafal Janicki.
Theodoros Tsirigotis đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Kamil Lukoszek đã ghi bàn!

V À A A A O O O! Kamil Lukoszek giúp Gornik Zabrze dẫn trước 1-0.
Gornik Zabrze được hưởng một quả phát bóng biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Gornik Zabrze vs Lechia Gdansk
Gornik Zabrze (4-3-3): Marcel Lubik (1), Pawel Olkowski (16), Rafal Janicki (26), Josema (20), Erik Janža (64), Young-Joon Goh (79), Patrik Hellebrand (8), Jaroslaw Kubicki (14), Taofeek Ismaheel (11), Theodoros Tsirigotis (74), Kamil Lukoszek (17)
Lechia Gdansk (4-4-2): Bogdan Sarnavskyi (29), Alvis Jaunzems (16), Bujar Pllana (4), Elias Olsson (3), Matus Vojtko (27), Camilo Mena (11), Rifet Kapic (10), Ivan Zhelizko (5), Tomasz Wojtowicz (33), Tomas Bobcek (89), Bogdan V'Yunnik (7)


Thay người | |||
46’ | Young-Joon Goh Lukas Ambros | 46’ | Bogdan Vyunnyk Anton Tsarenko |
78’ | Theodoros Tsirigotis Sondre Liseth | 71’ | Elias Olsson Maksym Diachuk |
79’ | Kamil Lukoszek Lukas Podolski | 71’ | Tomas Bobcek Dawid Kurminowski |
90’ | Taofeek Ismaheel Natan Dziegielewski | 71’ | Tomasz Wojtowicz Tomasz Neugebauer |
90’ | Patrik Hellebrand Kryspin Szczesniak | 89’ | Bujar Pllana Kacper Sezonienko |
Cầu thủ dự bị | |||
Abbati Abdullahi | Szymon Weirauch | ||
Lukas Ambros | Bartosz Brzek | ||
Bastien Donio | Maksym Diachuk | ||
Natan Dziegielewski | Michal Glogowski | ||
Sondre Liseth | Milosz Kalahur | ||
Tomasz Loska | Dawid Kurminowski | ||
Roberto Massimo | Tomasz Neugebauer | ||
Maksymilian Pingot | Kacper Sezonienko | ||
Lukas Podolski | Anton Tsarenko | ||
Dominik Szala | Mohamed Awad Alla | ||
Kryspin Szczesniak | Kalle Wendt |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
13 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | B |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 | B |
18 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại