Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Pathe Ciss 28 | |
![]() (og) Cesar Tarrega 45 | |
![]() Florian Lejeune 49 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Hugo Duro) 55 | |
![]() Fran Perez (Thay: Luis Rioja) 55 | |
![]() Umar Sadiq (Thay: Andre Almeida) 66 | |
![]() Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya) 66 | |
![]() Unai Lopez (Thay: Gerard Gumbau) 71 | |
![]() Adrian Embarba (Thay: Jorge de Frutos) 71 | |
![]() Pepelu (Thay: Enzo Barrenechea) 74 | |
![]() Umar Sadiq 75 | |
![]() Pep Chavarria 82 | |
![]() Sergi Guardiola (Thay: Randy Nteka) 84 | |
![]() Isi Palazon (Thay: Oscar Valentin) 84 | |
![]() Umar Sadiq 90 |
Thống kê trận đấu Vallecano vs Valencia


Diễn biến Vallecano vs Valencia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 56%, Valencia: 44%.
Pathe Ciss giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Thủ môn phát bóng lên cho Valencia.
Alvaro Garcia của Rayo Vallecano cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi gần mục tiêu.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cesar Tarrega của Valencia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Cesar Tarrega của Valencia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Unai Lopez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fran Perez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Fran Perez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Rayo Vallecano.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Valencia.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Rayo Vallecano: 55%, Valencia: 45%.

Thẻ vàng cho Umar Sadiq.
Umar Sadiq từ Valencia phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Alvaro Garcia.
Đội hình xuất phát Vallecano vs Valencia
Vallecano (4-2-3-1): Augusto Batalla (13), Andrei Rațiu (2), Florian Lejeune (24), Pathé Ciss (6), Pep Chavarría (3), Oscar Valentin (23), Gerard Gumbau (15), Jorge de Frutos (19), Pedro Díaz (4), Alvaro Garcia (18), Randy Nteka (11)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), André Almeida (10), Diego López (16), Hugo Duro (9)


Thay người | |||
71’ | Gerard Gumbau Unai López | 55’ | Luis Rioja Fran Pérez |
71’ | Jorge de Frutos Adri Embarba | 55’ | Hugo Duro Rafa Mir |
84’ | Oscar Valentin Isi Palazón | 66’ | Jose Gaya Jesús Vázquez |
84’ | Randy Nteka Sergi Guardiola | 66’ | Andre Almeida Umar Sadiq |
74’ | Enzo Barrenechea Pepelu |
Cầu thủ dự bị | |||
Dani Cárdenas | Jaume Domènech | ||
Juan Pedro Gil Bueno | Stole Dimitrievski | ||
Iván Balliu | Mouctar Diakhaby | ||
Isi Palazón | Max Aarons | ||
Óscar Trejo | Jesús Vázquez | ||
Unai López | Yarek Gasiorowski | ||
Raúl de Tomás | Hugo Guillamón | ||
Sergi Guardiola | Sergi Canós | ||
Adri Embarba | Pepelu | ||
Pelayo Fernandez | Fran Pérez | ||
Aridane | Rafa Mir | ||
Alfonso Espino | Umar Sadiq |
Tình hình lực lượng | |||
Abdul Mumin Chấn thương đầu gối | Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | ||
Joni Montiel Chấn thương mắt cá | Iván Jaime Chấn thương gân kheo | ||
Sergio Camello Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Vallecano vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vallecano
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 29 | 66 | H T T B T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 11 | 55 | H T H B T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 10 | 14 | 9 | -6 | 44 | H H T T T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -7 | 41 | T B B H B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -7 | 39 | T T T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 25 | -57 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại