Thứ Tư, 30/04/2025
Carlos Romero
31
Andre Almeida
39
Javier Puado (Kiến tạo: Edu Exposito)
40
Cesar Tarrega
45+2'
Rafa Mir (Thay: Andre Almeida)
54
Rafa Mir (Thay: Andre Almeida)
56
Javier Guerra (Kiến tạo: Luis Rioja)
57
Antoniu Roca (Thay: Jofre Carreras)
70
Pere Milla (Thay: Edu Exposito)
70
Alex Kral (Thay: Pol Lozano)
83
Fran Perez (Thay: Diego Lopez)
84
Pepelu (Thay: Enzo Barrenechea)
84
Alvaro Tejero (Thay: Javier Puado)
87

Thống kê trận đấu Valencia vs Espanyol

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Espanyol
Espanyol
67 Kiểm soát bóng 33
7 Phạm lỗi 7
26 Ném biên 14
1 Việt vị 1
9 Chuyền dài 4
6 Phạt góc 4
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 3
3 Sút không trúng đích 3
6 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 6
3 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Espanyol

Tất cả (405)
90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Pepelu giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Carlos Romero thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+4'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Omar El Hilali giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Roberto Fernandez giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Dimitri Foulquier.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 67%, Espanyol: 33%.

90+4'

Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Carlos Romero giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Antoniu Roca của Espanyol đá ngã Dimitri Foulquier.

90+3'

Dimitri Foulquier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+3'

Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+3'

Cản trở khi Rafa Mir cắt đứt đường chạy của Antoniu Roca. Một quả đá phạt được trao.

90+2'

Urko Gonzalez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+2'

Giorgi Mamardashvili có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.

90+2'

Alex Kral thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+2'

Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trận đấu được khởi động lại.

90+1'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Đội hình xuất phát Valencia vs Espanyol

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), André Almeida (10), Hugo Duro (9)

Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Jofre Carreras (17), Pol Lozano (10), Urko González (19), Javi Puado (7), Edu Exposito (8), Roberto Fernandez (2)

Valencia
Valencia
4-4-2
25
Giorgi Mamardashvili
20
Dimitri Foulquier
15
Cesar Tarrega
3
Cristhian Mosquera
14
José Gayà
22
Luis Rioja
8
Javi Guerra
5
Enzo Barrenechea
16
Diego López
10
André Almeida
9
Hugo Duro
2
Roberto Fernandez
8
Edu Exposito
7
Javi Puado
19
Urko González
10
Pol Lozano
17
Jofre Carreras
22
Carlos Romero
6
Leandro Cabrera
4
Marash Kumbulla
23
Omar El Hilali
1
Joan Garcia
Espanyol
Espanyol
4-4-2
Thay người
54’
Andre Almeida
Rafa Mir
70’
Jofre Carreras
Antoniu Roca
84’
Enzo Barrenechea
Pepelu
70’
Edu Exposito
Pere Milla
84’
Diego Lopez
Fran Pérez
83’
Pol Lozano
Alex Kral
87’
Javier Puado
Alvaro Tejero
Cầu thủ dự bị
Pepelu
Antoniu Roca
Jaume Domènech
Fernando Pacheco
Stole Dimitrievski
Angel Fortuno
Mouctar Diakhaby
Fernando Calero
Max Aarons
Alvaro Tejero
Jesús Vázquez
Pablo Ramon Parra
Yarek Gasiorowski
Roger Hinojo
Hugo Guillamón
Pere Milla
Sergi Canós
Alvaro Aguado
Fran Pérez
Alex Kral
Rafa Mir
Alejo Véliz
Hamza Bellari
Walid Cheddira
Tình hình lực lượng

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Brian Olivan

Chấn thương bắp chân

Umar Sadiq

Kỷ luật

Jose Gragera

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Carlos Corberán

Manolo Gonzalez

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
25/08 - 2013
26/01 - 2014
14/09 - 2014
09/02 - 2015
23/09 - 2015
14/02 - 2016
15/01 - 2017
13/05 - 2017
19/11 - 2017
09/04 - 2018
26/08 - 2018
17/02 - 2019
02/11 - 2019
17/07 - 2020
31/12 - 2021
14/05 - 2022
02/10 - 2022
29/05 - 2023
19/12 - 2024
23/04 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
23/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0
09/03 - 2025
03/03 - 2025
23/02 - 2025
16/02 - 2025

Thành tích gần đây Espanyol

La Liga
27/04 - 2025
23/04 - 2025
19/04 - 2025
H1: 1-0
12/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
11/03 - 2025
H1: 0-0
22/02 - 2025
H1: 0-0
16/02 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3324455776T H T T T
2Real MadridReal Madrid3322653572T B T T T
3AtleticoAtletico3319952966H T T B T
4Athletic ClubAthletic Club33161252460H H T B T
5VillarrealVillarreal33151081155H T H B T
6Real BetisReal Betis331599954T H B T T
7Celta VigoCelta Vigo3313713146H T B B T
8OsasunaOsasuna3310149-644H H T T T
9MallorcaMallorca3312813-744B B T H B
10SociedadSociedad3312615-542T T B H B
11VallecanoVallecano33101112-741T B B H B
12GetafeGetafe3310914139B T B B B
13EspanyolEspanyol3310914-739T T T H B
14ValenciaValencia3391212-1239T T T H H
15SevillaSevilla3391014-937B B B H B
16GironaGirona339816-1235B B B B H
17AlavesAlaves3381015-1134B T B H T
18Las PalmasLas Palmas338817-1532H B T T B
19LeganesLeganes3361215-1930B H B H H
20ValladolidValladolid334425-5716B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X