Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Carlos Romero 31 | |
![]() Andre Almeida 39 | |
![]() Javier Puado (Kiến tạo: Edu Exposito) 40 | |
![]() Cesar Tarrega 45+2' | |
![]() Rafa Mir (Thay: Andre Almeida) 54 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Andre Almeida) 56 | |
![]() Javier Guerra (Kiến tạo: Luis Rioja) 57 | |
![]() Antoniu Roca (Thay: Jofre Carreras) 70 | |
![]() Pere Milla (Thay: Edu Exposito) 70 | |
![]() Alex Kral (Thay: Pol Lozano) 83 | |
![]() Fran Perez (Thay: Diego Lopez) 84 | |
![]() Pepelu (Thay: Enzo Barrenechea) 84 | |
![]() Alvaro Tejero (Thay: Javier Puado) 87 |
Thống kê trận đấu Valencia vs Espanyol


Diễn biến Valencia vs Espanyol
Pepelu giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Carlos Romero thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Omar El Hilali giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Roberto Fernandez giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Dimitri Foulquier.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 67%, Espanyol: 33%.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Carlos Romero giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Antoniu Roca của Espanyol đá ngã Dimitri Foulquier.
Dimitri Foulquier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dimitri Foulquier giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cản trở khi Rafa Mir cắt đứt đường chạy của Antoniu Roca. Một quả đá phạt được trao.
Urko Gonzalez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Giorgi Mamardashvili có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Alex Kral thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Valencia vs Espanyol
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Espanyol (4-4-2): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Jofre Carreras (17), Pol Lozano (10), Urko González (19), Javi Puado (7), Edu Exposito (8), Roberto Fernandez (2)


Thay người | |||
54’ | Andre Almeida Rafa Mir | 70’ | Jofre Carreras Antoniu Roca |
84’ | Enzo Barrenechea Pepelu | 70’ | Edu Exposito Pere Milla |
84’ | Diego Lopez Fran Pérez | 83’ | Pol Lozano Alex Kral |
87’ | Javier Puado Alvaro Tejero |
Cầu thủ dự bị | |||
Pepelu | Antoniu Roca | ||
Jaume Domènech | Fernando Pacheco | ||
Stole Dimitrievski | Angel Fortuno | ||
Mouctar Diakhaby | Fernando Calero | ||
Max Aarons | Alvaro Tejero | ||
Jesús Vázquez | Pablo Ramon Parra | ||
Yarek Gasiorowski | Roger Hinojo | ||
Hugo Guillamón | Pere Milla | ||
Sergi Canós | Alvaro Aguado | ||
Fran Pérez | Alex Kral | ||
Rafa Mir | Alejo Véliz | ||
Hamza Bellari | Walid Cheddira |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Brian Olivan Chấn thương bắp chân | ||
Umar Sadiq Kỷ luật | Jose Gragera Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Espanyol
Phân tích, dự đoán số quả phạt góc của Valencia ở trận đấu với Espanyol (00h00 ngày 23/4)
Phân tích, dự đoán số quả phạt góc của Valencia ở trận đấu với Espanyol (00h00 ngày 23/4)
Nhận định Valencia vs Espanyol (00h00 ngày 23/4): Vị khách khó chịu
Nhận định Valencia vs Espanyol (00h00 ngày 23/4): Vị khách khó chịu
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 29 | 66 | H T T B T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 11 | 55 | H T H B T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 10 | 14 | 9 | -6 | 44 | H H T T T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -7 | 41 | T B B H B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -7 | 39 | T T T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 25 | -57 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại