Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Marko Livaja 45+3' | |
![]() Alen Grgic (Thay: Antonio Bosec) 46 | |
![]() Ivan Dolcek (Thay: Ante Suto) 56 | |
![]() Igor Lepinjica (Thay: Michael Agbekpornu) 56 | |
![]() Michele Sego (Thay: Roko Brajkovic) 61 | |
![]() Anthony Kalik (Thay: Nazariy Rusyn) 61 | |
![]() Niko Sigur (Thay: Abdoulie Sanyang) 70 | |
![]() Niko Sigur 72 | |
![]() Ljuban Crepulja (Thay: Ivan Cubelic) 74 | |
![]() Dario Melnjak (Thay: Simun Hrgovic) 80 | |
![]() Rokas Pukstas (Thay: Filip Krovinovic) 80 | |
![]() Adrian Liber (Thay: Mihail Caimacov) 80 | |
![]() Marko Livaja 85 | |
![]() Alen Grgic 88 |
Thống kê trận đấu Slaven vs Hajduk Split


Diễn biến Slaven vs Hajduk Split

Thẻ vàng cho Alen Grgic.

Thẻ vàng cho Marko Livaja.
Mihail Caimacov rời sân và được thay thế bởi Adrian Liber.
Filip Krovinovic rời sân và được thay thế bởi Rokas Pukstas.
Simun Hrgovic rời sân và được thay thế bởi Dario Melnjak.
Ivan Cubelic rời sân và được thay thế bởi Ljuban Crepulja.
Abdoulie Sanyang rời sân và được thay thế bởi Niko Sigur.
Nazariy Rusyn rời sân và được thay thế bởi Anthony Kalik.

Thẻ vàng cho Niko Sigur.
Roko Brajkovic rời sân và được thay thế bởi Michele Sego.
Michael Agbekpornu rời sân và được thay thế bởi Igor Lepinjica.
Ante Suto rời sân và được thay thế bởi Ivan Dolcek.
Antonio Bosec rời sân và được thay thế bởi Alen Grgic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

V À A A O O O - Marko Livaja từ Hajduk Split thực hiện thành công quả phạt đền!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Slaven vs Hajduk Split
Slaven (4-5-1): Ivan Susak (25), Antonio Bosec (33), Adriano Jagusic (8), Dominik Kovacic (4), Luka Lucic (35), Mihail Caimacov (10), Michael Agbekpornu (30), Ivan Cubelic (15), Marco Boras (55), Ante Suto (22), Ilija Nestorovski (90)
Hajduk Split (4-2-3-1): Ivan Lucic (13), Simun Hrgovic (32), Filip Uremovic (25), Dominik Prpic (3), Ismael Diallo (5), Filip Krovinovic (23), Ivan Rakitic (11), Roko Brajkovic (28), Nazariy Rusyn (77), Abdoulie Sanyang (24), Marko Livaja (10)


Thay người | |||
46’ | Antonio Bosec Alen Grgic | 61’ | Nazariy Rusyn Anthony Kalik |
56’ | Michael Agbekpornu Igor Lepinjica | 61’ | Roko Brajkovic Michele Sego |
56’ | Ante Suto Ivan Dolcek | 70’ | Abdoulie Sanyang Niko Sigur |
74’ | Ivan Cubelic Ljuban Crepulja | 80’ | Simun Hrgovic Dario Melnjak |
80’ | Mihail Caimacov Adrian Liber | 80’ | Filip Krovinovic Rokas Pukstas |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Covic | Toni Silic | ||
Marko Leskovic | Anthony Kalik | ||
Vinko Medimorec | Niko Sigur | ||
Antonio Jakir | Aleksandar Trajkovski | ||
Filip Kruselj | Michele Sego | ||
Adrian Liber | Dario Melnjak | ||
Ljuban Crepulja | Josip Elez | ||
Igor Lepinjica | Rokas Pukstas | ||
Matej Sakota | Marko Capan | ||
Ivan Dolcek | Bruno Durdov | ||
Alen Grgic | Niko Dolonga | ||
Filip Hlevnjak | Marino Skelin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Slaven
Thành tích gần đây Hajduk Split
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 25 | 56 | T T B B B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 15 | 56 | T H H B B |
3 | ![]() | 32 | 16 | 7 | 9 | 20 | 55 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 3 | 45 | B T T B H |
5 | ![]() | 32 | 10 | 14 | 8 | 4 | 44 | H B H T T |
6 | ![]() | 32 | 10 | 12 | 10 | -6 | 42 | T B T T H |
7 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -8 | 37 | B B B T T |
8 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -14 | 36 | H T T T H |
9 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -12 | 33 | B H B B B |
10 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -27 | 29 | T B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại