Callum Wilson của Newcastle bị xác định là việt vị.
![]() Ben Johnson 30 | |
![]() Ben Johnson 37 | |
![]() Ben Godfrey (Thay: Jack Clarke) 40 | |
![]() Liam Delap 44 | |
![]() Daniel Burn 44 | |
![]() (Pen) Alexander Isak 45+4' | |
![]() Daniel Burn (Kiến tạo: Kieran Trippier) 56 | |
![]() Jacob Greaves 63 | |
![]() Anthony Gordon 67 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Joseph Willock) 67 | |
![]() Anthony Gordon (Thay: Harvey Barnes) 67 | |
![]() Conor Chaplin (Thay: Julio Enciso) 71 | |
![]() George Hirst (Thay: Liam Delap) 71 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 77 | |
![]() William Osula (Thay: Harvey Barnes) 77 | |
![]() William Osula (Kiến tạo: Kieran Trippier) 80 | |
![]() Sven Botman (Thay: Fabian Schaer) 83 | |
![]() Massimo Luongo (Thay: Jack Taylor) 86 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Ipswich Town


Diễn biến Newcastle vs Ipswich Town
Newcastle giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 78%, Ipswich: 22%.
Anthony Gordon của Newcastle bị bắt việt vị.
Phát bóng lên cho Ipswich.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 78%, Ipswich: 22%.
Anthony Gordon không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dara O'Shea giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Anthony Gordon của Newcastle bị bắt việt vị.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Ipswich.
Nỗ lực tốt của Anthony Gordon khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Cú sút của William Osula bị chặn lại.
Newcastle có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Anthony Gordon từ Newcastle sút bóng chệch mục tiêu.
Newcastle bắt đầu một đợt phản công.
Nick Pope từ Newcastle chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Ipswich Town
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joe Willock (28), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)
Ipswich Town (4-2-3-1): Alex Palmer (31), Dara O'Shea (26), Luke Woolfenden (6), Cameron Burgess (15), Jacob Greaves (24), Sam Morsy (5), Jack Taylor (14), Ben Johnson (18), Julio Enciso (9), Jack Clarke (47), Liam Delap (19)


Thay người | |||
67’ | Joseph Willock Lewis Miley | 40’ | Jack Clarke Ben Godfrey |
67’ | Jacob Murphy Anthony Gordon | 71’ | Julio Enciso Conor Chaplin |
77’ | Alexander Isak Callum Wilson | 71’ | Liam Delap George Hirst |
77’ | Harvey Barnes William Osula | 86’ | Jack Taylor Massimo Luongo |
83’ | Fabian Schaer Sven Botman |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Botman | Christian Walton | ||
Martin Dúbravka | Ben Godfrey | ||
John Ruddy | Somto Boniface | ||
Emil Krafth | Massimo Luongo | ||
Sean Longstaff | Tom Taylor | ||
Lewis Miley | Conor Chaplin | ||
Callum Wilson | Jens-Lys Cajuste | ||
Anthony Gordon | George Hirst | ||
William Osula | Omari Hutchinson |
Tình hình lực lượng | |||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | Arijanet Muric Chấn thương vai | ||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | Leif Davis Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Joelinton Chấn thương đầu gối | Conor Townsend Chấn thương gân kheo | ||
Chiedozie Ogbene Chấn thương gân Achilles | |||
Wes Burns Chấn thương dây chằng chéo | |||
Jaden Philogene Chấn thương dây chằng chéo | |||
Nathan Broadhead Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Ipswich Town
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Ipswich Town
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại