Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Martin Valjent (Kiến tạo: Sergi Darder) 17 | |
![]() Cyle Larin (Thay: Vedat Muriqi) 37 | |
![]() Daniel Rodriguez 41 | |
![]() Manu Morlanes 45+4' | |
![]() Jose Copete 53 | |
![]() Alfon Gonzalez (Kiến tạo: Pablo Duran) 53 | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Manu Morlanes) 59 | |
![]() Valery Fernandez (Thay: Takuma Asano) 59 | |
![]() Fer Lopez (Thay: Iago Aspas) 64 | |
![]() Fer Lopez (Kiến tạo: Oscar Mingueza) 72 | |
![]() Abdon Prats (Thay: Daniel Rodriguez) 74 | |
![]() Borja Iglesias (Thay: Alfon Gonzalez) 79 | |
![]() Williot Swedberg (Thay: Pablo Duran) 79 | |
![]() Carlos Dominguez (Thay: Oscar Mingueza) 90 |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Celta Vigo


Diễn biến Mallorca vs Celta Vigo
Kiểm soát bóng: Mallorca: 44%, Celta Vigo: 56%.
Sergio Carreira của Celta Vigo chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Marcos Alonso giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Carl Starfelt của Celta Vigo chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Javi Rodriguez của Celta Vigo chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Marcos Alonso của Celta Vigo chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Một cầu thủ của Mallorca thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Pablo Maffeo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Celta Vigo được hưởng quả phát bóng lên.
Oscar Mingueza rời sân để được thay thế bởi Carlos Dominguez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Phát bóng lên cho Celta Vigo.
Nỗ lực tốt của Williot Swedberg khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Omar Mascarell bị phạt vì đẩy Fer Lopez.
Vicente Guaita bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Martin Valjent của Mallorca chặn được một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Celta Vigo
Mallorca (4-2-3-1): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Copete (6), Johan Mojica (22), Manu Morlanes (8), Omar Mascarell (5), Takuma Asano (11), Dani Rodríguez (14), Sergi Darder (10), Vedat Muriqi (7)
Celta Vigo (3-4-2-1): Vicente Guaita (13), Javi Rodríguez (32), Carl Starfelt (2), Marcos Alonso (20), Sergio Carreira (5), Fran Beltrán (8), Ilaix Moriba (6), Óscar Mingueza (3), Pablo Duran (18), Alfonso Gonzales (12), Iago Aspas (10)


Thay người | |||
37’ | Vedat Muriqi Cyle Larin | 79’ | Pablo Duran Williot Swedberg |
59’ | Takuma Asano Valery Fernández | 79’ | Alfon Gonzalez Borja Iglesias |
59’ | Manu Morlanes Antonio Sánchez | 90’ | Oscar Mingueza Carlos Domínguez |
74’ | Daniel Rodriguez Abdón |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Román | Iván Villar | ||
Iván Cuéllar | Carlos Domínguez | ||
Mateu Morey | Hugo Sotelo | ||
Toni Lato | Franco Cervi | ||
Valery Fernández | Jailson | ||
David López | Williot Swedberg | ||
Antonio Sánchez | Hugo Álvarez | ||
Jan Salas | Damian Rodriguez | ||
Cyle Larin | Fernando Lopez Gonzalez | ||
Chiquinho | Mihailo Ristić | ||
Abdón | Iker Losada | ||
Borja Iglesias |
Tình hình lực lượng | |||
Antonio Raíllo Kỷ luật | |||
Samú Costa Kỷ luật | |||
Robert Navarro Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Celta Vigo
Phân tích, dự đoán phạt góc hiệp 1 trận đấu Mallorca vs Celta Vigo (23h30 ngày 5/4)
Phân tích, dự đoán phạt góc hiệp 1 trận đấu Mallorca vs Celta Vigo (23h30 ngày 5/4)
Nhận định bóng đá Mallorca vs Celta Vigo 23h30 ngày 5/4 (La Liga 2024/25)
Nhận định bóng đá Mallorca vs Celta Vigo 23h30 ngày 5/4 (La Liga 2024/25)
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 9 | 5 | 29 | 66 | H T T B T |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 11 | 55 | H T H B T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 9 | 54 | T H B T T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 10 | 14 | 9 | -6 | 44 | H H T T T |
9 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -7 | 41 | T B B H B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -7 | 39 | T T T H B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -9 | 37 | B B B H B |
16 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B B B H |
17 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 12 | 15 | -19 | 30 | B H B H H |
20 | ![]() | 33 | 4 | 4 | 25 | -57 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại