Thứ Tư, 30/04/2025
Jacob Murphy (Kiến tạo: Valentino Livramento)
2
Jacob Murphy
11
Wilfred Ndidi
14
Harvey Barnes
34
Facundo Buonanotte (Thay: Patson Daka)
46
Stephy Mavididi (Thay: Victor Kristiansen)
46
James Justin
47
Lewis Miley (Thay: Joelinton)
65
Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes)
65
Callum Wilson (Thay: Alexander Isak)
72
William Osula (Thay: Jacob Murphy)
72
Ricardo Pereira (Thay: James Justin)
74
Jeremy Monga (Thay: Bilal El Khannouss)
74
Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier)
87

Thống kê trận đấu Leicester vs Newcastle

số liệu thống kê
Leicester
Leicester
Newcastle
Newcastle
58 Kiểm soát bóng 42
8 Phạm lỗi 9
20 Ném biên 14
3 Việt vị 2
7 Chuyền dài 1
12 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 5
4 Sút không trúng đích 8
1 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá 2
7 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leicester vs Newcastle

Tất cả (336)
90+6'

Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Thống kê kiểm soát bóng: Leicester: 58%, Newcastle: 42%.

90+6'

Sandro Tonali không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+6'

Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+5'

Wout Faes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+5'

Lewis Miley thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+5'

Emil Krafth thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.

90+4'

Leicester thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Lewis Miley thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+4'

Phạt góc cho Leicester.

90+4'

Harvey Barnes từ Newcastle sút bóng đi chệch mục tiêu.

90+3'

Newcastle có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+3'

Harvey Barnes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+3'

Facundo Buonanotte giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Lewis Miley.

90+3'

Quả đá phạt góc cho Newcastle.

90+2'

Facundo Buonanotte không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+2'

Sandro Tonali thắng trong pha tranh chấp trên không với Facundo Buonanotte.

90+2'

Quả đá phạt góc cho Newcastle.

90+2'

Một cơ hội xuất hiện cho Wout Faes từ Leicester nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.

90+1'

Facundo Buonanotte từ Leicester treo bóng từ quả phạt góc bên phải.

Đội hình xuất phát Leicester vs Newcastle

Leicester (3-4-2-1): Mads Hermansen (30), Wout Faes (3), Conor Coady (4), Luke Thomas (33), James Justin (2), Wilfred Ndidi (6), Boubakary Soumaré (24), Victor Kristiansen (16), Patson Daka (20), Bilal El Khannous (11), Jamie Vardy (9)

Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)

Leicester
Leicester
3-4-2-1
30
Mads Hermansen
3
Wout Faes
4
Conor Coady
33
Luke Thomas
2
James Justin
6
Wilfred Ndidi
24
Boubakary Soumaré
16
Victor Kristiansen
20
Patson Daka
11
Bilal El Khannous
9
Jamie Vardy
11
Harvey Barnes
14
Alexander Isak
23
Jacob Murphy
7
Joelinton
8
Sandro Tonali
39
Bruno Guimarães
21
Tino Livramento
33
Dan Burn
5
Fabian Schär
2
Kieran Trippier
22
Nick Pope
Newcastle
Newcastle
4-3-3
Thay người
46’
Patson Daka
Facundo Buonanotte
65’
Bruno Guimaraes
Sean Longstaff
46’
Victor Kristiansen
Stephy Mavididi
65’
Joelinton
Lewis Miley
74’
James Justin
Ricardo Pereira
72’
Alexander Isak
Callum Wilson
72’
Jacob Murphy
William Osula
87’
Kieran Trippier
Emil Krafth
Cầu thủ dự bị
Facundo Buonanotte
Martin Dúbravka
Jakub Stolarczyk
John Ruddy
Caleb Okoli
Matt Targett
Ricardo Pereira
Emil Krafth
Oliver Skipp
Sean Longstaff
Jeremy Monga
Lewis Miley
Stephy Mavididi
Callum Wilson
Bobby Decordova-Reid
William Osula
Jordan Ayew
Sean Neave
Tình hình lực lượng

Harry Souttar

Chấn thương gân Achilles

Sven Botman

Chấn thương đầu gối

Abdul Fatawu

Chấn thương đầu gối

Jamaal Lascelles

Chấn thương dây chằng chéo

Lewis Hall

Chấn thương mắt cá

Anthony Gordon

Chấn thương hông

Huấn luyện viên

Ruud van Nistelrooy

Eddie Howe

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
18/10 - 2014
02/05 - 2015
21/11 - 2015
15/03 - 2016
10/12 - 2017
07/04 - 2018
29/09 - 2018
13/04 - 2019
29/09 - 2019
01/01 - 2020
03/01 - 2021
08/05 - 2021
12/12 - 2021
17/04 - 2022
26/12 - 2022
Carabao Cup
11/01 - 2023
Premier League
23/05 - 2023
14/12 - 2024
08/04 - 2025

Thành tích gần đây Leicester

Premier League
26/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
17/03 - 2025
09/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Newcastle

Premier League
26/04 - 2025
19/04 - 2025
17/04 - 2025
13/04 - 2025
08/04 - 2025
03/04 - 2025
Carabao Cup
16/03 - 2025
Premier League
11/03 - 2025
Cúp FA
02/03 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-1
Premier League
27/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest3318691460T T B B T
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3313713646T B H H T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X