Lazio giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Sebastian Otoa 22 | |
![]() Valentin Castellanos (Kiến tạo: Luca Pellegrini) 32 | |
![]() Pedro Rodriguez (Thay: Manuel Lazzari) 45 | |
![]() Nicolo Rovella 45+3' | |
![]() Andrea Pinamonti 51 | |
![]() Lorenzo Venturino (Thay: Vitor Oliveira) 61 | |
![]() Boulaye Dia (Kiến tạo: Nicolo Rovella) 65 | |
![]() Honest Ahanor (Thay: Aaron Martin Caricol) 68 | |
![]() Junior Messias (Thay: Andrea Pinamonti) 68 | |
![]() Matias Vecino (Thay: Nicolo Rovella) 68 | |
![]() Reda Belahyane (Thay: Nicolo Rovella) 68 | |
![]() Reda Belahyane (Thay: Boulaye Dia) 69 | |
![]() Matias Vecino (Thay: Boulaye Dia) 69 | |
![]() Reda Belahyane 71 | |
![]() Reda Belahyane 73 | |
![]() Koni De Winter 80 | |
![]() Stefano Sabelli (Thay: Brooke Norton-Cuffy) 80 | |
![]() Jeff Ekhator (Thay: Patrizio Masini) 80 | |
![]() Stefano Sabelli 85 | |
![]() Tijjani Noslin (Thay: Valentin Castellanos) 89 | |
![]() Elseid Hysaj (Thay: Mattia Zaccagni) 89 |
Thống kê trận đấu Genoa vs Lazio


Diễn biến Genoa vs Lazio
Thống kê kiểm soát bóng: Genoa: 38%, Lazio: 62%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Morten Frendrup có một cú sút tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú tạt bóng của Stefano Sabelli từ Genoa đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Pedro Rodriguez của Lazio đá ngã Honest Ahanor.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lazio thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Koni De Winter phá bóng giải tỏa áp lực
Lazio thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Honest Ahanor từ Genoa thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Adam Marusic phá bóng giải tỏa áp lực
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Quả phát bóng cho Lazio.
Morten Frendrup không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Honest Ahanor chiến thắng trong pha không chiến với Adam Marusic.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Genoa vs Lazio
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Sebastian Otoa (34), Koni De Winter (4), Johan Vásquez (22), Aaron Martin (3), Patrizio Masini (73), Morten Frendrup (32), Brooke Norton-Cuffy (15), Vitinha (9), Morten Thorsby (2), Andrea Pinamonti (19)
Lazio (4-2-3-1): Christos Mandas (35), Manuel Lazzari (29), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Luca Pellegrini (3), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Adam Marušić (77), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10), Valentín Castellanos (11)


Thay người | |||
68’ | Aaron Martin Caricol Honest Ahanor | 45’ | Manuel Lazzari Pedro |
68’ | Andrea Pinamonti Junior Messias | 68’ | Nicolo Rovella Reda Belahyane |
80’ | Brooke Norton-Cuffy Stefano Sabelli | 69’ | Boulaye Dia Matías Vecino |
80’ | Patrizio Masini Jeff Ekhator | 89’ | Mattia Zaccagni Elseid Hysaj |
89’ | Valentin Castellanos Tijjani Noslin |
Cầu thủ dự bị | |||
Honest Ahanor | Alessio Furlanetto | ||
Mattia Bani | Ivan Provedel | ||
Benjamin Siegrist | Samuel Gigot | ||
Daniele Sommariva | Elseid Hysaj | ||
Stefano Sabelli | Oliver Provstgaard | ||
Alessandro Zanoli | Matías Vecino | ||
Matteo Barbini | Fisayo Dele-Bashiru | ||
Milan Badelj | Reda Belahyane | ||
Lior Kasa | Toma Bašić | ||
Junior Messias | Arijon Ibrahimovic | ||
Jeff Ekhator | Pedro | ||
Lorenzo Venturino | Tijjani Noslin | ||
Joi Xheto Nuredini | Loum Tchaouna |
Tình hình lực lượng | |||
Alan Matturro Chấn thương cơ | Nuno Tavares Chấn thương đùi | ||
Ruslan Malinovskyi Va chạm | Patric Không xác định | ||
Maxwel Cornet Chấn thương đùi | Gustav Isaksen Kỷ luật | ||
Mario Balotelli Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Genoa vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Genoa
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 13 | 5 | 15 | 61 | T H B T H |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 12 | 60 | H T H T H |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | B B B B H |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B T |
15 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | H H H B B |
16 | ![]() | 34 | 6 | 14 | 14 | -13 | 32 | H H H T H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại